Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Webcam
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại:
https://goo.gl/WBbhBK
---------------------------------------------------
Script
A: Why is there a sticker over your webcam lens?
B: I don't trust the computer company.
A: Do you think it's spying on you?
B: There have been reports of people being spied through webcams.
A: That's actually pretty creepy.
B: Yeah, it's pretty bad.
A: Is it always the company that is accused of spying?
B: No, sometimes it's malware you get from emails.
A: That's even scarier! You never know who can be watching.
B: Ever since I found out, I put a sticker on my webcam.
A: It really is a good idea. I'll do it, too.
B: Besides, I think it looks pretty cute, too!
--------------------------------------------
Vocabularies
- Lens (n): ống kính máy ảnh
- Sticker (n): miếng dán
- Spy on someone : theo dõi
- Creepy (a): sởn gai ốc
- Accuse (v): buộc tội
- Malware : phần mềm máy tính được thiết kế với mục đính xâm nhập hoặc phá hủy dữ trên liệu máy tính