1.
business sense:
kiến thức kinh doanh
2. go out of business: vỡ
nợ, phá sản
4. go about one’s business: tiếp tục công việc hằng ngày
6. business as usual: mọi chuyện diễn ra như thường lệ
7. the business end of sth: phần chức năng của nhạc cụ, công cụ, …
9. send sb about his business: sa thải, tránh ai đó
10. like nobody’s business: rất nhiều, rất nhanh, rất
tốt
She can sing like nobody’s business.
If we sell
food at those prices, we’ll soon go out of business.
Nếu chúng ta bán
thực phẩm ở những giá này, chúng ta sớm sẽ phá sản thôi.
They have decided to send Tom about his business.