10 cụm từ thú vị với Business

13/05/2018   9.075  4.43/5 trong 7 lượt 
10 cụm từ thú vị với Business
“Business” được biết đến với nghĩa là công việc kinh doanh, nó kết hợp với những cụm từ khác tạo ra nghĩa rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!


1. business sense: kiến thức kinh doanh
 
2. go out of business: vỡ nợ, phá sản
 
3. business is business: công việc là công việc (không để tình cảm nhân xen vào)
 
4. go about one’s business: tiếp tục công việc hằng ngày
 
5. mean business: rất nghiêm trọng, nghiêm túc
 
6. business as usual: mọi chuyện diễn ra như thường lệ
 
7. the business end of sth: phần chức năng của nhạc cụ, công cụ, …
 
8. get down to business: nghiêm túc, quyết tâm bắt đầu làm việc nào đó
 
9. send sb about his business: sa thải, tránh ai đó
 
10. like nobody’s business: rất nhiều, rất nhanh, rất tốt
 
dụ:
 
She can sing like nobody’s business.
 
Cô ấy có thể hát rất tốt.
 
If we sell food at those prices, we’ll soon go out of business.
 
Nếu chúng ta bán thực phẩm ở những giá này, chúng ta sớm sẽ phá sản thôi.
 
They have decided to send Tom about his business.
 
Họ vừa quyết định sa thải Tom.

Quảng cáo

Theo Viên Dung

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Shiny Shoes
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Shiny Shoes

Speaking is easy 14: A Bad Customer
Cùng học nói tiếng anh và từ vựng mới với chủ đề: A Bad Customer

Unit 1 : Grammar : Present Simple
Cùng học ngữ pháp trong sách Pocket Book nhé!

Có thể bạn cần

Đời bình an khi nghĩ đơn giản, sống đơn thuần

Đời bình an khi nghĩ đơn giản, sống đơn thuần

Đôi khi, chúng ta chỉ vì một câu nói của người khác mà dày vò chính mình, làm tổn thương mình, điều đó thật sự không đáng. Dù sao đi chăng nữa, hãy nhớ rằng, trên đời này sẽ không có bất cứ một ai sống thay cho ai được.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ