Cách đọc Phụ âm
ก : Co cầy
|
จ : Cho chan
|
ฏ : To bạtạ
|
ข : Khỏ khầy
|
ข : Khỏ khầy
|
ฐ : Thỏxảnhthản |
ฃ : Khỏ khuật
|
ช : So sáng
|
ฑ : Thonang bun thô
|
ค : Kho khoai
|
ซ : Xo xôo’
|
ฒ :Thophúthâu
|
ฅ : Kho khoon
|
ฌ : So cạsơ
|
ณ : No nên
|
ฆ : Kho raakhăng
|
ญ : Do dĩng
|
ด : Đođệc
|
ง : Ngo ngu
|
ฎ : Đosá đa
|
ต : To tàu
|
ถ : Thỏthủng
|
พ : Pho phan
|
ศ : Xỏ xả la
|
ท : Thotháhản
|
ฟ : Pho phăn |
ษ : Xỏlưxỉ |
ธ : ThoThôông |
ภ : Pho xẳmpâu |
ส : Xỏ xửa
|
น : No nủ
|
ม : Mo má
|
ห : Hỏhịp
|
บ : Bo bâymái
|
ย : Do dắc
|
ฬ : Lo chụ la
|
ป : Po pra
|
ร : Ro rưa
|
อ : O àng
|
ผ : Phỏphưưng
|
ล : Lo ling |
ฮ : Ho nốôc huu |
ฝ : Phỏphả
|
ว : Wo Woẻn |
|
Mời các bạn theo dõi bài tiếp theo là 32 Nguyên âm tiếng Thái