Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   1.740  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
Ví dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: The Beauty of Buffets
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: The Beauty of Buffets

Speaking is easy 10: A bad first day of work
Cùng học nói tiếng anh và từ vựng mới với chủ đề: A bad first day of work

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Travel
Travel (du lịch) là chủ đề được nhiều ace quan tâm, hôm nay mình sưu tầm được những hình ảnh trực quan về lĩnh vực này xin chia sẻ cùng anh chị em.

Có thể bạn cần

Phương pháp sống lạc quan

Phương pháp sống lạc quan

Nghiên cứu mới tiết lộ cho thấy: Những người lạc quan không những ít bị trầm cảm mà họ còn có trái tim và buồng phổi mạnh khỏe hơn, hệ thống miễn dịch "dẻo dai" hơn, sống lâu hơn và dễ thành công hơn.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ