Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   1.782  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
Ví dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Lại một chuyện xoài xanh mắm ruốc
Tony chuẩn bị qua Singapore trị bệnh nên sáng nay ngồi ven hồ (hồ bơi biệt thự 12 tỷ) ôn lại vốn tiếng Anh y khoa. Xưa có hạc qua nhưng quên hết vì chỉ dùng tiếng Anh thương mại, tiếng Anh giao tiếp. Sợ vô bác sĩ hỏi gan mật tuyến tụy tuyến yên không trả lời được thì ...

Dượng Tony

Phân biệt 'a while' và 'awhile'
Đều mô tả về một khoảng thời gian, "awhile" và "while" gần như giống hệt nhau, chỉ khác ở chỗ "a while" thì được viết cách ra thành hai từ.

Có thể bạn cần

Kỹ năng Street Smart: Cà phê sáng

Kỹ năng Street Smart: Cà phê sáng

Hôm nay vô quán cà phê Starbucks chat skype với người bạn ở nước ngoài, 3 cô và 1 cậu ngồi bàn bên nói to quá. Ngồi bên này nghe mà lạnh cả gáy, cứ rõ mồn một.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ