Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   1.652  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
Ví dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Có thể bạn cần

13 cách giúp bạn vượt qua chán nản

13 cách giúp bạn vượt qua chán nản

Ai mà chẳng có lúc tâm trạng tự dưng đi xuống mức âm, lúc nào cũng thấy chán nản đi kèm hàng loạt tâm trạng tiêu cực khác. Lúc ấy, chẳng thiết tha làm gì. Cuộc sống xung quanh dường nhủ phủ toàn màu đen. Vậy phải làm gì để "xốc" tinh thần lên lại đây? Hãy thử 13 cách dưới đây.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ