Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   31.148  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Baby On the Bus
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Baby On the Bus

Speaking is easy: The Long Line Outside
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: The Long Line Outside

15 lời khuyên học tiếng Anh
Xin chia sẻ các bí quyết học tiếng Anh được sưu tầm trên internet, hy vọng giúp bạn phần nào cho việc học tiếng Anh hiệu quả.

Kinh nghiệm

Có thể bạn cần

Đừng tự lừa dối mình

Đừng tự lừa dối mình

Có một cậu bé rất thích câu cá. Một hôm cậu ta phát hiện ra ông bảo vệ cái hồ ở gần đó đi vắng, vậy là cậu lẻn ngay vào câu trộm.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ