Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   31.017  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Cách sử dụng của Have và Have got khác nhau như thế nào?
Ý nghĩa, ngữ cảnh sử dụng cũng như cấu trúc của Have và Have got sẽ được tóm gọn trong bài học này. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

Speaking is easy: Seatbelt
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Seatbelt

Speaking is easy: Pictures on Facebook
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Pictures on Facebook

Có thể bạn cần

Những hành động khiến người khác ác cảm bạn nên tránh

Những hành động khiến người khác ác cảm bạn nên tránh

Trong cuộc sống, có những lỗi rất nhỏ tưởng như không đáng kể nhưng lại khiến mọi người xung quanh vô cùng khó chịu. Chỉ cần chú ý một chút, khéo léo một chút, bạn sẽ biết cách hòa hợp với mọi người và hoàn thiện chính mình.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ