Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep

21/05/2018   1.750  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

 
keep st back: giữ lại, bớt lại
 
keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện
 
keep on: tiếp tục làm gì
 
keep away: bắt, giữ ở xa
 
keep st from sb: không nói cho ai về cái gì
 
keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó
 
keep off st: tránh ra
 
keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)
 
Ví dụ:
 
They kept her in overnight for observation.
 
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.
 
I tried to keep the child away from the pool.
 
Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.
 
We need to work hard to keep our prices down.
 
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Quảng cáo

Thiên Thảo biên dịch, Theo Cambridge Dictionary

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy 20: Night Owl
Cùng học nói tiếng anh và từ vựng mới với chủ đề: Night Owl

Học tiếng Anh bằng thơ - Phần 1
Từ thời xưa, thơ (ca dao, tục ngữ) đã là phương thức để lưu giữ và truyền bá kiến thức, kinh nghiệm sống. Ngày nay, thơ vẫn phát huy tác dụng đó và có lẽ đặc biệt tốt trong việc học… tiếng Anh!

Học từ vựng Vui học

Phân biệt walking, trekking, hiking
Cả ba từ "walking", "trekking", "hiking" đều có nghĩa là đi bộ. Nhiều người học tiếng Anh không biết cách sử dụng chính xác các từ này.

Có thể bạn cần

Mỗi ngày đều là một cơ hội để lựa chọn

Mỗi ngày đều là một cơ hội để lựa chọn

Vào giờ học lúc 8h sáng ngày thứ hai ở đại học Nevada, Las Vegas (UNLV), thầy giáo của chúng tôi bước vào với một nụ cười vui vẻ và hỏi cuối tuần của chúng tôi ra sao.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ