Speaking is easy 18: Overtime

04/07/2017   2.006  4.75/5 trong 2 lượt 
Speaking is easy 18: Overtime
Cùng học nói tiếng anh và từ vựng mới với chủ đề: Overtime

Video Clip

 
Tiếp tục với đoạn hội thoại thứ 18: Overtime
 
Bạn hãy đeo tai nghe, vừa nghe vừa luyện nói theo cho thuộc thì thôi nhé, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
 
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
 
Link học Speaking is easy 18: Overtime: https://goo.gl/145RT8
 
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/sVNbr6
 
--------------------------------------------------------------

Script

A: I have overtime next week.
B: What does that mean?
A: It means I'm working more hours than usual.
B: What are your usual hours?
A: I usually work 8 hours a day for five days.
B: How about next week?
A: I'm working another 8 hours on Saturday.
B: But Mom was planning a party on Saturday.
A: I can't make it.
B: Can't you tell your boss?
A: That's not how the real world works.
B: I wish the world was perfect.

--------------------------------------------------------------

Học từ vựng mới nhé!

- Overtime (n): quá giờ, ngoài giờ quy định, làm thêm
- Usual (adj): như thường lệ
- Real (adj): thật, thực tế
- Perfect (adj): hoàn hảo

Quảng cáo

Theo Thành Nha XYZ

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Có thể bạn cần

 Suy ngẫm về 12 giá trị sống

Suy ngẫm về 12 giá trị sống

Giá trị cuộc sống (hay giá trị sống) được coi là những điều chúng ta cho là quý giá, là quan trọng, là có ý nghĩa đối với cuộc sống của mỗi người. Giá trị sống trở thành động lực để người ta nỗ lực phấn đấu để có được nó.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ