Từ vựng tiếng anh về công việc

21/08/2015   4.346  3.33/5 trong 3 lượt 
Từ vựng tiếng anh về công việc
Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ của mình

1. curriculum vitae (Viết tắt CV) /kəˌrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/ đơn xin việc
3. interview /'intəvju:/ phỏng vấn
4. job /dʒɔb/ việc làm
5. career /kə'riə/ nghề nghiệp
6. part-time /´pa:(r)t taim/ bán thời gian
7. full-time /fʊl taim/ toàn thời gian
8. permanent /'pə:mənənt/ dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời
10. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
11. notice period /ˈnəʊtɪs ˈpɪəriəd/ thời gian thông báo nghỉ việc
12. holiday entitlement /ˈhɒlɪdeɪ ɪnˈtaɪt(ə)lmənt/ chế độ ngày nghỉ được hưởng
13. sick pay /sɪk peɪ/ tiền lương ngày ốm
14. holiday pay /ˈhɒlɪdeɪ peɪ/ tiền lương ngày nghỉ
15. overtime /ˈəʊvə(r)ˌtaɪm / ngoài giờ làm việc
16. apply for a job / əˈplaɪ fɔː(r) ə dʒɔb/ xin việc
17. hire/ˈhaɪə(r)/ thuê
18. fire /'faiə/sa thải
19. get the sack /ɡet ðə sæk/ bị sa thải
20. salary /ˈsæləri/ lương tháng
21. wages /weiʤs/ lương tuần
22. pension scheme /ˈpenʃ(ə)n/ chế độ lương hưu 
23. health insurance /helθ ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm y tế
24. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/ bằng cấp
25. offer of employment /ˈɒfə(r) ɒv ɪmˈplɔɪmənt/ lời mời làm việc
26. working hour /ˈwɜː(r)kɪŋ ˈaʊə(r)/ giờ làm việc
27. maternity leave /məˈtɜː(r)nəti liːv / nghỉ thai sản
28. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
29. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
30. travel expenses: chi phí đi lại
31. reception /ri'sep∫n/: lễ tân
32. director /di'rektə/: giám đốc
33. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
34. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
35. boss /bɔs/: sếp
36. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
37. trainee /trei'ni:/ nhân viên tập sự
38. job description /dʒɔb dɪˈskrɪpʃ(ə)n/ mô tả công việc
39. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Phân biệt ’very’, ’too’, ’enough’
Khi dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc, bạn có thể dùng "very", "too", "enough" nhưng với sắc thái và cấu trúc khác nhau.

Phân biệt ’some time’, ’sometime’ và ’sometimes’
"Thỉnh thoảng" có thể là nghĩa đầu tiên bạn nghĩ đến khi nghe cả ba từ này. Trên thực tế, mỗi từ lại có một nhiệm vụ, ý nghĩa khác hẳn nhau.

Thought group - bí quyết nói tiếng Anh tự tin
Nói theo "thought group" là yếu tố quan trọng đầu tiên để giúp bạn nói tiếng Anh lưu loát. Khi giao tiếp, bạn lắp ghép các ý tưởng, chứ không phải lắp ghép từ ngữ.

Có thể bạn cần

Sòng phẳng, ích kỷ hay vị tha: Bạn là kiểu người nào?

Sòng phẳng, ích kỷ hay vị tha: Bạn là kiểu người nào?

Trong chúng ta, ai cũng đã từng nghe đến câu nói: Cho đi là nhận lại. Nhưng mấy ai có thể thực hiện được điều đó. Đôi khi chúng ta muốn sòng phẳng, cân bằng hai bên, lại có người chỉ muốn nhận lại, còn cho đi đó là điều rất xa lạ. Hãy cùng đọc câu chuyện sau và một lần nữa cảm nhận chân lý đó nhé.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ