Diễn tả tâm trạng không vui trong tiếng anh

25/08/2015   24.841  3/5 trong 84 lượt 
Diễn tả tâm trạng không vui trong tiếng anh
Trong cuộc sống, sẽ có lúc bạn cảm thấy những cảm xúc tiêu cực như tức giận, buồn bực, bi quan. Dưới đây là một số cụm từ chỉ những cảm xúc khi ta không vui, cùng khám phá nhé.

 - Angry = tức giận
She was angry with her boss for criticising her work.
Cô ấy tức giận với ông chủ vì đã chỉ trích công việc của cô ấy.
 
- Annoyed = bực mình
She was annoyed by his comments.
Cô ấy khó chịu với những lời phê bình của anh ấy.
 
- Appalled = rất sốc
They were appalled to hear that they would lose their jobs.
Họ đã rất sốc khi biết rằng mình sẽ bị mất việc.
 
- At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn
The children have been misbehaving all day - I'm at the end of my tether.
Cả ngày bọn trẻ hư quá - Tôi hoàn toàn chán ngấy rồi.
 
- Cross = bực mình
I was cross with him for not helping me, as he said he would.
Tôi bực mình anh ta vì đã không giúp tôi, như lời anh đã nói.
 
- Depressed = rất buồn
After he failed his English exam, he was depressed for a week.
Sau khi trượt kỳ thi tiếng Anh, anh ấy đã rất buồn suốt một tuần.
 
- Down in the dumps = buồn và chán
What's the matter with him? He's so down in the dumps these days.
Có chuyện gì với anh ấy vậy? Dạo này anh ấy rất buồn chán vậy.
 
- Disappointed = thất vọng
She was disappointed by her son's poor results at school.
Bà ấy thất vọng vì kết quả học hành kém của con trai bà.
 
- Horrified = rất sốc
I'm horrified by the amount of violence on television today.
Tôi rất sốc bởi có quá nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay.
 
- Negative = tiêu cực; bi quan
I feel very negative about my job - the pay is awful.
Tôi cảm thấy rất bi quan về công việc của mình - tiền lương quá bèo. 
 
- Seething = rất tức giận nhưng giấu kín
She was seething after her boss critised her.
Cô ấy nóng sôi sau khi ông chủ phê bình cô ấy.
 
- Sad = buồn
It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo.
Điều đó khiến tôi buồn khi xem tất cả những động vật trong lồng ở sở thú.
 
- Upset = tức giận hoặc không vui
I'm sorry you're upset - I didn't mean to be rude.
Tôi xin lỗi vì làm cô buồn - Tôi không cố ý bất lịch sự.
 
- Unhappy = buồn
I was unhappy to hear that I hadn't got the job.
Tôi buồn khi biết rằng tôi đã không nhận được công việc đó.

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Một số câu nói tiếng anh hay thông dụng
Việc học theo những mẫu câu thông dụng sẽ giúp các bạn dễ dàng giao tiếp cơ bản khi bắt đầu học tiếng anh mà không cảm thấy quá bỡ ngỡ. Nhớ kỹ các mẫu câu sau và sử dụng chúng thường xuyên nhé.

45 tính từ giúp bạn tránh phải dùng 'very'
Khi mô tả mức độ cao của tính từ, chúng ta thường mắc lỗi lặp đi lặp lại "very". Sau đây là 45 cách để khắc phục điều đó.

Dấu hiệu nhận biết của 9 thì trong tiếng anh
Học và làm bài tập “tenses” khá là mệt mỏi. Lời khuyên là khi làm bài tập dạng này, chú ý xác định dấu hiệu nhận biết của thì là điều quan trọng nhất đấy.

Có thể bạn cần

Đời người chỉ 5 phần khổ nạn, 5 phần vui sướng và có đến 90 phần là bình yên

Đời người chỉ 5 phần khổ nạn, 5 phần vui sướng và có đến 90 phần là bình yên

Vạn sự trên đời đến và đi trong thoáng chốc, hết thảy những khổ não, phiền muộn cũng sẽ nhanh chóng phôi phai. Vậy nên, đừng tiếc nuối quá khứ, đừng mơ tưởng tương lai, hãy sống vì hiện tại.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ