10 cụm động từ thường dùng khi nghe điện thoại

22/05/2018   5.456  4.92/5 trong 6 lượt 
10 cụm động từ thường dùng khi nghe điện thoại
Dưới đây là 10 cụm động từ thông dụng nhất về chủ đề giao tiếp qua điện thoại. Chúng ta cùng ôn tập nhé!

 
 cut off: kết thúc cuộc nói chuyện
 
 
hang on: chờ máy
 
hang up: kết thúc cuộc nói chuyện và dập máy
 
call back: gọi lại
 
 
speak up: nói to hơn
 
break up: ngắt kết nối, mất tín hiệu
 
hold on: chờ máy
 
put sb through: chuyển máy tới
 
dụ: 
 
Could you put me through to customer services, please?
 
Bạn có thể vui lòng chuyển máy giúp tôi tới bộ phận chăm sóc khách hàng không?
 
Sally’s on the other phone – would you like to hang on?
 
Sally đang nói chuyện điện thoại với bên khác – Bạn chờ chút nhé?
 
Could you speak up? I can’t hear you.
 
Bạn có thể nói to hơn không? Tôi không nghe rõ.

Quảng cáo

Theo Thảo An

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Nice Shoes
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Nice Shoes

Phân biệt 'a while' và 'awhile'
Đều mô tả về một khoảng thời gian, "awhile" và "while" gần như giống hệt nhau, chỉ khác ở chỗ "a while" thì được viết cách ra thành hai từ.

Phân biệt ’some time’, ’sometime’ và ’sometimes’
"Thỉnh thoảng" có thể là nghĩa đầu tiên bạn nghĩ đến khi nghe cả ba từ này. Trên thực tế, mỗi từ lại có một nhiệm vụ, ý nghĩa khác hẳn nhau.

Có thể bạn cần

Khi thất bại đừng vội bỏ cuộc

Khi thất bại đừng vội bỏ cuộc

Không phải bất cứ người nào biết phấn đấu đều có thể tránh được những sai lầm hoặc trắc trở. Sai lầm có thể nói là kinh nghiệm mà mỗi người đều phải trải qua. Không có gì là không thể đột phá được, sự kiên định cùng lòng tin và kiên trì là mấu chốt để bạn làm nên điều gì đó.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ