21 tính từ chỉ tính cách trong môi trường làm việc

27/07/2015   24.203  4.1/5 trong 5 lượt 
21 tính từ chỉ tính cách trong môi trường làm việc
Tính cách con người có ảnh hưởng rất lớn đến thành công của họ trong công việc vì mỗi người đều có một tính cách riêng, một thế mạnh riêng. Sở trường của bạn là gì? Từ tiếng Anh nào dưới đây diễn tả rõ nhất tính cách của bạn?

1. ambitious -- /æm'biʃəs/ -- có nhiều hoài bão
2. articulate -- /ɑ:'tikjulit/ -- có khả năng ăn nói lưu loát
3. bright -- /brait/ -- sáng dạ, thông minh, nhanh trí
4. decisive -- /di'saisiv/ -- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
5. genuine -- /'dʤenjuin/ -- thành thật
6. loyal -- /'lɔiəl/ -- trung thành, trung kiên
7. humble -- /'hʌmbl/ -- khiêm tốn
= modest -- /'mɔdist/ -- khiêm tốn
8. practical -- /'præktikəl/ -- thực dụng, thiết thực
9. arrogant -- /'ærəgənt/ -- kiêu căng, ngạo mạn
10. resourceful -- /ri'sɔ:sful/ -- tháo vát, có tài xoay sở
11. meticulous -- /mi'tikjuləs/ -- tỉ mỉ, kĩ càng
12. obedient -- /ə'bi:djənt/ -- biết nghe lời, ngoan ngoãn
13. patient -- /'peiʃənt/ -- kiên nhẫn, nhẫn nại
14. punctual -- /'pʌɳktjuəl/ -- đúng giờ
15. easygoing -- /'i:zi,gouiɳ/ -- thích thoải mái, vô tư, ung dung
16. prudent -- /prudent/ -- thận trọng, cẩn thận.
17. diligent -- /'dilidʤənt/ -- siêng năng, chuyên cần, cần cù
18. stubborn -- /'stʌbən/ -- bướng bỉnh, ngoan cố
19. eager -- /'i:gə/ -- háo hức, hăm hở
20. ruthless -- /'ru:θlis/ -- tàn nhẫn, nhẫn tâm
21. versatile -- /'və:sətail/ -- uyên bác

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Từ vựng tiếng Hàn: 80 từ vựng về động vật
Với 80 từ vựng này bạn cũng bổ sung cho mình khá nhiều vốn từ, chúc các bạn học tốt. Cột tiếng Anh còn nhiều từ mình không biết, mong các bạn bổ sung giúp bằng cách comment cuối bài nhé.

Học từ vựng

10 từ vựng tiếng Anh về thương hiệu - Brand
Sau đây là 10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing liên quan đến BRAND và ví dụ thực tế để các bạn hiểu được chúng một cách dễ dàng hơn nhiều.

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Car
Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mới, chủ để Car - Xe ô tô hay xe hơi nhé.

Học từ vựng

Có thể bạn cần

Lời cha dặn

Lời cha dặn

Giữa bộn bề cuộc sống, lời cha dặn về triết lý "con người sống để yêu thương" khiến người ta giật mình.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ