60 từ thay cho từ Nói trong mọi ngữ cảnh

22/11/2015   58.122  4.67/5 trong 3 lượt 
60 từ thay cho từ Nói trong mọi ngữ cảnh
Bạn có thể cách diễn đạt phong phú hơn với những động từ có thể thay cho "say" trong một câu chuyện bình thường, lúc nghi ngờ, bực mình hoặc thể hiện sự vui vẻ.


"Say" là một động từ có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh, khi bạn đơn thuần muốn nói điều gì, phát biểu khi giận dữ, hạnh phúc hoặc tự nói với bản thân mình. dụ:
 
- Never forgets to say "Please" and "Thank you". (Đừng bao giờ quên nói "Vui lòng" và "Cảm ơn")
 
- She is a firm leader, too firm, some might say. (Cô ấy là một lãnh đạo cứng rắn, quá cứng rắn, một số người có thể nghĩ vậy)
 

Dưới đây là những động từ có thể  thay thế cho "say" trong các ngữ cảnh, giúp bạn diễn đạt phong phú, linh hoạt hơn.

 

Ngữ cảnh thông thường

 
state, speak, remark, report, add
 

Đặt câu hỏi

 
ask, inquire, request, beg
 


Trả lời

 
answer, reply, respond, acknowledge, explain
 

Nói trong hạnh phúc

 
rejoice, laugh, joke, giggle, sing, cheer, amirke, marvel, chim, beam
 


Nói lớn tiếng

 
shout, belt, yell, scream, exclaim, boom, call
 


Bày tỏ sự lo lắng

 
quake, tremble, stammer, stutter, gulp
 


Nói trong giận dữ

 
demand, hiss, fume, thunder, snap, sneer, bark, rant, grunt, roar, bellow
 


Nói ra lệnh

 
command, order, dictate, insist
 


Diễn tả cảm giác buồn rầu

 
cry, sob, groan, bawl, whine
 


Nói nhỏ

 
mumble, mutter, whisper
 


Tự nói với bản thân

 
think, wonder, ponder

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: The Body
Học từ vừng bằng hình ảnh là một các học trực quan, dễ nhớ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách nhanh chóng. Hôm nay mình sưu tầm được khá nhiều từ vựng bằng hình ảnh về Body. Các bạn thoả mái khám phá các bộ phận trên cơ thể mình có tên tiếng Anh là gì nhé.

Từ vựng tiếng Hàn: 84 từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ
Hôm nay mời các bạn tiếp tục học 84 từ vựng mới về tiền tệ và thuế. Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc là đồng Won, gồm những tờ giấy bạc 1000 won, 5000 won, 10.000 won, và những đồng tiền xu 10, 50, 100 và 500 won.

Học từ vựng

Từ vựng tiếng anh chủ đề các thành viên trong gia đình
Trong bài học ngày hôm nay, mời các bạn học các từ vựng thuộc chủ đề gia đình, một chủ đề có vẻ thân thuộc nhưng không phải ai cũng đủ tự tin để giới thiệu hoàn chỉnh về gia đình mình.

Có thể bạn cần

Một đời người, một đời kem

Một đời người, một đời kem

Nhiều bạn trẻ muốn có được đầu óc phóng khoáng và tư duy làm ăn lớn để sở hữu những tập đoàn này nọ, nhưng vẫn bị bệnh toán lớp 1, chỉ nghĩ có vài đồng trước mắt.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ