9 cụm từ thú vị với Drop

29/05/2018   25.529  4.88/5 trong 4 lượt 
9 cụm từ thú vị với Drop
Drop /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Khi kết hợp với các từ, cụm từ khác tạo thành ý nghĩa rất thú vị. Cùng học nhanh 9 cụm từ dưới đây nhé!

 
 1. Drop dead! Đừng quấy rầy tôi nữa!
 
2. Don’t drop that or it’ll break! Đừng đánh rơi kẻo vỡ!
 
3. A drop in the ocean: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả
 
4. A drop in the bucket: hạt cát trong sa mạc
 
5. A drop of ten meters: quãng rơi 10 mét
 
6. A drop in one’s voice: sự hạn giọng
 
7. At the drop of a hat: ngay lập tức, ngay tức khắc
 
8. Drop in: ghé thăm ai đó
 
9. Fall in drop: rơi nhỏ giọt
 
dụ:
 
I am very tired now. Don’t drop dead!
 
Giờ tôi đang rất mệt! Đừng quấy rầy tôi nữa!
 
My letter of protest was just a drop in the ocean.
 
Một bức thư phản đối của tôi thì cũng chả là gì cả.
 
I dropped in on George on my way home from school.
 
Tôi đã ghé qua George trên đường từ trường về nhà.

Quảng cáo

Theo Ngọc Ánh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Thứ tự từ trong tiếng Anh, OPSHACOM
Trong quá trình học tiếng Anh, bạn đã nghe qua cụm từ OPSHACOM mà chưa biết nó là gì? Cùng tìm hiểu nhé!

Phân biệt ’very’, ’too’, ’enough’
Khi dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc, bạn có thể dùng "very", "too", "enough" nhưng với sắc thái và cấu trúc khác nhau.

Speaking is easy: Out of Iced Tea
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Out of Iced Tea

Có thể bạn cần

13 cách giúp bạn vượt qua chán nản

13 cách giúp bạn vượt qua chán nản

Ai mà chẳng có lúc tâm trạng tự dưng đi xuống mức âm, lúc nào cũng thấy chán nản đi kèm hàng loạt tâm trạng tiêu cực khác. Lúc ấy, chẳng thiết tha làm gì. Cuộc sống xung quanh dường nhủ phủ toàn màu đen. Vậy phải làm gì để "xốc" tinh thần lên lại đây? Hãy thử 13 cách dưới đây.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ