Ba cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh

06/06/2016   28.345  3.75/5 trong 2 lượt 
Ba cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh
Chữ Y có ba cách phát âm là /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Tuy có tới ba cách phát âm khác nhau, nhưng không quá khó nhớ khi ta để ý kỹ những chữ đứng trước và đứng sau nó.

 Thông thường chữ Y được phát âm như một phụ âm, đó là /j/. Âm /j/ rất nhiều người Việt phát âm nhầm thành /z/ hay /i:/, nhưng thực chất thì không phải vậy.
 
Nếu chưa biết cách phát âm âm /j/, bạn nên tìm hiểu các hướng dẫn phát âm âm này trên Youtube hoặc các phần mềm dạy phát âm chuyên nghiệp để học một cách trực quan hơn.
 
Dưới đây là ba cách phát âm đầy đủ của chữ Y với các dụ cụ thể:
 

Chữ Y thường được đọc là /j/

 
1. beyond/biˈjɑːnd/ (adv) vượt quá
 
2. yard /jɑːrd/ (n) sân
 
3. yawn/jɑːn/ (v) ngáp
 
4. year/jɪr/ (n) năm
 
5. yellow /ˈjeləʊ/ (n) màu vàng
 
6. yes /jes/ (adv) có
 
7. yet /jet/ (adv) chưa
 
8. yield /jiːld/ (n) năng suất, sản lượng
 
9. yoga /ˈjəʊgə/ (n) yoga
 
10. yummy /ˈjʌmi/ (adj) ngon
 
 

Chữ Y còn được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước chữ pe, ph và sau fl, tr

 
1. hype /haɪp/ (n) sự thổi phồng
 
2. type /taɪp/ (n) loại
 
3. typewriter /ˈtaɪpˌraɪtər/ (n) người đánh máy
 
4. hyphen /ˈhaɪfən/ (n) dấu nối
 
5. typhoon /taɪˈfuːn/ (n) trận bão
 
6. typhus /ˈtaɪfəs/ (n) bệnh sốt Rickettsia
 
7. fly /flaɪ/ (v) bay
 
8. try /traɪ/ (v) cố gắng
 

Chữ Y còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước st, pi

 
1. crystal /ˈkrɪstəl/ (n) pha lê
 
2. tryst /trɪst/ (v) hẹn hò
 
3. typical /ˈtɪpɪkəl/ (adj) tiêu biểu, điển hình

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Cách phát âm duy nhất của chữ Z
Z là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ vựng tiếng Anh và cũng là một trong những chữ có cách phát âm đơn giản nhất.

Phát âm chữ X trong tiếng Anh
X được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là âm vô thanh hoặc phụ âm C. X được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh, và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Học từ diễn tả nỗi sợ trong tiếng anh
Diễn tả thói quen, sở thích là điều khá dễ dàng với những người mới học tiếng anh bởi chủ đề này khá phổ biến. Tuy nhiên bạn lại thường bị rơi vào trạng thái lúng túng khi muốn diễn tả về nỗi sợ của mình. Một vài từ phổ biến sau đây sẽ giúp bạn.

Có thể bạn cần

Thư con gửi mẹ

Thư con gửi mẹ

Vợ của anh vì một lý do ngoài ý muốn đã qua đời được 4 năm, anh vì không có cách nào có thể chăm sóc được bố mẹ nên cảm thấy chán nản và mệt mỏi.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ