Hè đi biển ăn gì?

13/05/2016   3.187  3.33/5 trong 3 lượt 
Hè đi biển ăn gì?
Bỏ túi những từ này nhé nếu bạn chuẩn bị đi biển nè. Vừa vui chơi, vừa thưởng thức hải sản lại không quên thực hành tiếng anh nhé.

🐟 crab /kræb/ : con cua

🐟 mussel /ˈmʌs.əl/ : con trai
 
🐟 squid /skwɪd/ : con mực
 
🐟 shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
 
🐟 fish /fɪʃ/ : cá
 
🐟 horn snail /hɔːrn/: ốc sừng
 
🐟 tuna–fish: cá ngừ 
 
🐟 mantis shrimp/prawn: tôm tích
 
🐟 lobster /ˈlɑːb.stɚ/ : tôm hùm
 
🐟 oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
 
🐟 cockle /ˈkɒk.əl/: sò
 
🐟 scallop /ˈskɑː.ləp/ : con sò điệp
 
🐟 octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: bạch tuộc
 
🐟 shark: cá mập, vi cá
 
🐟 Marine fish statue: cá hải tượng
 
🐟 abalone: bào ngư
 
🐟 jellyfish: con sứa
 
🐟 blood cockle: sò huyết

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Chú tiểu

Chú tiểu

Đọc, đọc nữa, học mãi


Là thành viên từ ngày: 13/05/2016, đã có 5 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: The Music
Hôm nay chúng ta tiếp tục học một số từ vừng về Âm nhạc (Music) bằng hình ảnh nhé! Các bạn có thể share hình ảnh từ vựng về nick của mình để học nhé!

60 từ thay cho từ Nói trong mọi ngữ cảnh
Bạn có thể cách diễn đạt phong phú hơn với những động từ có thể thay cho "say" trong một câu chuyện bình thường, lúc nghi ngờ, bực mình hoặc thể hiện sự vui vẻ.

Em muốn sang trang, em muốn xuống dòng
Tình cờ đọc được câu này của anh James "The world is a book and those who do not travel read only one page"

Dượng Tony

Có thể bạn cần

44 cái Đừng

44 cái Đừng

Đừng đợi đến khi có thật nhiều thời gian rồi mói bắt đầu một công việc

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ