Hè đi biển ăn gì?

13/05/2016   12.197  3.33/5 trong 3 lượt 
Hè đi biển ăn gì?
Bỏ túi những từ này nhé nếu bạn chuẩn bị đi biển nè. Vừa vui chơi, vừa thưởng thức hải sản lại không quên thực hành tiếng anh nhé.

🐟 crab /kræb/ : con cua

🐟 mussel /ˈmʌs.əl/ : con trai
 
🐟 squid /skwɪd/ : con mực
 
🐟 shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
 
🐟 fish /fɪʃ/ :
 
🐟 horn snail /hɔːrn/: ốc sừng
 
🐟 tuna–fish: cá ngừ 
 
🐟 mantis shrimp/prawn: tôm tích
 
🐟 lobster /ˈlɑːb.stɚ/ : tôm hùm
 
🐟 oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
 
🐟 cockle /ˈkɒk.əl/: sò
 
🐟 scallop /ˈskɑː.ləp/ : con sò điệp
 
🐟 octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: bạch tuộc
 
🐟 shark: cá mập, vi cá
 
🐟 Marine fish statue: cá hải tượng
 
🐟 abalone: bào ngư
 
🐟 jellyfish: con sứa
 
🐟 blood cockle: sò huyết

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Chú tiểu

Chú tiểu

Đọc, đọc nữa, học mãi


Là thành viên từ ngày: 13/05/2016, đã có 5 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Car
Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mới, chủ để Car - Xe ô tô hay xe hơi nhé.

Học từ vựng

Tám cách phát âm chữ O từ 9 kết hợp chữ viết
Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

Từ vựng tiếng Hàn: 25 từ vựng về đồ đạc trong nhà
Hôm nay chúng ta cùng học và ghi nhớ các từ vựng chỉ đồ đạc trong nhà nhé. Nào chúng ta cùng bắt đầu học, hãy nhấp chuột vào nút Nghe để nghe nội dung bài học

Học từ vựng

Có thể bạn cần

Những kiểu tình bạn nên xem xét lại

Những kiểu tình bạn nên xem xét lại

Tình bạn một từ gợi lên hình ảnh về sự thân thiết, vui vẻ và thu hút lẫn nhau giữa hai người. Bạn bè là biểu tượng cho ý nghĩa cuộc sống. Những người đau khổ nhất là khi không có những mối quan hệ mà họ thật sự được thấu hiểu và yêu thương.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ