Học nhanh 10 cụm từ thú vị với Pay

30/05/2018   7.782  4.32/5 trong 14 lượt 
Học nhanh 10 cụm từ thú vị với Pay
Pay – /peɪ/ có nghĩa là trả, đưa. Có những cấu trúc, cụm từ đi với ‘pay’ rất hay gặp khi học tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài dưới đây nhé!

 
1. pay attention to: chú ý đến
 
2. pay a compliment: khen
 
3. pay a visit to sb: đến thăm ai
 
4. pay tribute to: bày tỏ lòng kính trọng
 
5. pay one’s way: tự túc bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ
 
6. pay through the nose (for sth): trả một giá quá đắt
 
7. pay dividends: có lợi, sinh lợi
 
8. pay a/ the price (for sth): trả giá (cho điều gì)
 
9. pay sb a call: đến thăm ai đó (diễn ra trong khoảng thời gian ngắn)
 
10. you pays your money and you takes your choice/chance: phải tự chịu trách nhiệm trước sự lựa chọn của mình
 
Ví dụ:
 
You weren’t paying attention to what I was saying.
 
Bạn đã không chú ý tới những gì tôi nói.
 
I’ll pay you a call when I’m in the area.
 
Tôi sẽ ghé qua thăm bạn khi tôi qua đó.
 
We paid through the nose to get the car fixed.
 
Chúng tôi phải trả cái giá rất cao để sửa chiếc xe ô tô này.

Quảng cáo

Theo Ngọc Ánh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Có thể bạn cần

19 bài học nhỏ để làm nên hạnh phúc lớn

19 bài học nhỏ để làm nên hạnh phúc lớn

Không nên quá quan trọng hoá một số người hoặc một số việc, hãy để tất cả thuận theo tự nhiên. Thế giới này vốn không công bằng mà, quá quan trọng một việc gì đó sẽ đánh mất giá trị của bản thân.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ