Pay – /peɪ/ có nghĩa là trả, đưa. Có những cấu trúc, cụm từ đi với ‘pay’ rất hay gặp khi học tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài dưới đây nhé!
 
1. 
pay attention to: chú ý đến
 
 
2. pay a compliment: khen
 
3. pay a visit to sb: đến thăm ai
 
 
5. pay one’s way: tự túc bằng 
tiền mình kiếm 
được, không mang công mắc 
nợ 
 
6. pay through the nose (for sth): trả một giá quá đắt
 
7. pay dividends: có 
lợi, sinh lợi
 
 
8. pay a/ the price (for sth): 
trả giá (
cho điều gì)
 
 
9. pay sb a 
call: đến thăm ai đó (diễn ra trong khoảng 
thời gian ngắn)
 
 
 
 
You weren’t paying attention to 
what I was saying.
 
 
Bạn đã không chú ý tới những gì tôi nói.
 
 
I’ll pay you a call when I’m in the area.
 
Tôi sẽ ghé qua thăm bạn khi tôi qua đó.
 
We paid through the nose to 
get the 
car fixed.
 
 
Chúng tôi phải trả cái giá rất cao để sửa chiếc 
xe ô tô này.