Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Travel

18/09/2015   8.188  3.83/5 trong 3 lượt 
Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Travel
Travel (du lịch) là chủ đề được nhiều ace quan tâm, hôm nay mình sưu tầm được những hình ảnh trực quan về lĩnh vực này xin chia sẻ cùng anh chị em.

 

  • Tại sân bay

    Tại sân bayTại sân bay

    Các từ vựng bạn sẽ gặp phải khi ở sân bay

  • Trên tàu thủy

    Trên tàu thủyTrên tàu thủy
  • Từ vựng khác

    Từ vựng khácTừ vựng khác
  • Xe cộ

    Xe cộXe cộ
  • Giao thông

    Giao thôngGiao thông
  • Vận chuyển

    Vận chuyểnVận chuyển

Từ vựng trong bài

airplane  /ˈeə.pleɪn/ - máy bay 
(1) fuselage  /ˈfjuː.zəl.ɑːʒ/ - thân máy bay 
(2) jet engine  /'dʤet,endʤin/ - động cư phản lực 
(3) wing flap  /wɪŋ flæp/ - cánh phụ 
(4) tail fin  /teɪl fɪn/ - đuôi cứng 
anchor  /ˈæŋ.kəʳ/ - mỏ neo   
airport  /ˈeəpɔːt/ - sân bay 
(1) control tower /kənˈtrəʊl taʊəʳ/ - đài hướng dẫn máy bay 
(2) runway  /ˈrʌnweɪ/ - đường bay 
air traffic controller  /eəʳ ˈtræfɪk kənˈtrəʊləʳ/ - nhân viên kiểm soát không lưu  
hot air balloon  /hɒt eəʳ bəˈluːn/ - khinh khí cầu
(1) gondola  /ˈgɒndələ/ - giỏ khinh khí cầu
blimp  /blɪmp/ - khinh khí cầu nhỏ
captain  /ˈkæptɪn/ - thuyền trưởng
cargo ship  /ˈkɑːgəʊ ʃɪp/ - tàu chở hàng   
cruise ship  /kruːz ʃɪp/ - tàu chở khách (du lịch)
motorboat  /ˈməʊtəbəʊt/ - xuồng máy
ocean liner  /ˈəʊʃən ˈlaɪnəʳ/ - tàu biển chở khách  
 
helicopter  /ˈhelɪˌkɒptəʳ/ - máy bay lên thẳng
luggage  /ˈlʌg.ɪdʒ/ - hành lý 
(1) suitcase /ˈsjuːtkeɪs/ - cái vali 
(2) duffel bag  /ˈdʌfļˌbæg/ - túi vải để đi du lịch hay thể dục 
glider  /ˈglaɪdəʳ/ - tàu lượn
propeller  /prəˈpeləʳ/ - cánh quạt máy bay
rowboat  /rəʊ bəʊt/ - thuyền có mái chèo 
(1) oar  /ɔːʳ/ - mái chèo
 
pilot  /ˈpaɪlət/ - phi công
porthole  /ˈpɔːthəʊl/ - lỗ cửa sổ (trên tàu, máy bay)
tow-boat  /təʊ bəʊt/ - tàu kéo
 
stewardess  /ˈstjuː.əd/ - nữ tiếp viên
sailboat  /seɪl bəʊt/ - thuyền buồm 
(1) sail  /seɪl/ - buồm 
(2) rudder  /ˈrʌd.əʳ/ - bánh lái 
(3) mast  /mɑːst/ - cột buồm 
(4) keel  /kil/ - sống tàu
ship  /ʃɪp/ - tàu thủy 
boat  /bəʊt/ - tàu thuyền
bicycle  /ˈbaɪ.sɪ.kļ/ - xe đạp
(1) spoke  /spəʊk/ - nan hoa 
(2) handlebar  /ˈhæn.dļ.bɑːr/ - tay lái 
(3) pedal  /ˈped.əl/ - bàn đạp
carriage  /ˈkær.ɪdʒ/ - xe ngựa 
(1) whip  /wɪp/ - roi 
(2) rein  /reɪn/ - dây cương
   
convertible  /kənˈvɜː.tɪ.bļ/ - ô tô có thể bỏ mui
highway  /ˈhaɪ.weɪ/ - đường cao tốc
intersection  /ˈtiːˌdʒʌnk.ʃən/ - giao lộ
jeep /dʒiːp/ - xe jip
   
stop light  /stɒp laɪt/ - đèn giao thông
bus  /bʌs/ - xe bus
bus stop  /bʌs stɒp/ - điểm đỗ xe bus
motorcycle  /ˈməʊ.təˌsaɪ.kļ/ - mô tô, xe máy
 
pickup /pɪk ʌp/ - xe hàng nhỏ mui trần
road  /rəʊd/ - con đường
truck  /trʌk/ - xe tải
road sign  /rəʊd saɪn/ - biển báo giao thông
   
stop sign  /stɒp saɪn/ - biển báo dừng
street  /striːt/ - đường phố
subway  /ˈsʌb.weɪ/- đường ngầm
SUV  /es.juː.viː/ - loại xe hơi rộng, có thể chở nhiều đồ
   
tow truck  /təʊ trʌk/ - xe cứu hộ xe tải
train tracks  /treɪn træks/ - đường ray 
(1) rail  /reɪl/ - đường ray 
(2) spike  /spaɪk/ - chắn song
train  /treɪn/ - tàu hỏa 
(1) locomotive  /ˌləʊ.kəˈməʊ.tɪv/ - đầu máy 
(2) wagon  /ˈwæg.ən/ - toa chở hàng 
(3) caboose  /kəˈbuːs/ - toa dành cho công nhân
   
taxi  /ˈtæk.si/ - tắc xi
tunnel  /ˈtʌn.əl/ - đường hầm
van  /væn/ - xe tải
station wagon  /ˈsteɪ.ʃən ˈwæg.ən/ - xe thùng sau rộng, có thể chở thêm nhiều hàng hóa

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Tony Tèo

Tony Tèo

Sống hết mình với đam mê cuồng cháy


Là thành viên từ ngày: 20/02/2014, đã có 0 bài viết
Website: https://antruacungtony.com

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Mẹo giúp bạn lên tàu, xe, máy bay là ngủ không sợ mệt
Nếu như nhiều người tận dụng khoảng thời gian đi tàu xe, máy bay để tranh thủ đánh giấc thì một số khác lại trằn trọc, mệt mỏi, buồn nôn và đau lưng trong suốt chuyến đi do ngồi nhiều, xe xóc...

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Bathroom
Hôm nay chúng ta cùng học các từ vựng về các vật dụng trong phòng tắm (bathroom) nhé. Chúc các bạn học tốt.

Vui học

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh
Học từ vựng bằng hình ảnh là cách học nhanh và dễ nhớ nhất giúp nâng cao vốn từ vựng của bạn. Hôm nay mình có sưu tầm được rất nhiều từ vựng tiếng Anh theo nhiều chủ đề khác nhau, mời các bạn cùng học

Học từ vựng Vui học

Có thể bạn cần

Cái chết của Chu Du

Cái chết của Chu Du

Đọc Tam quốc, ai cũng biết đến nhân vật Chu Du vì ghen tỵ với Khổng Minh mà hộc máu chết ( theo truyện, không phải lịch sử). Đó là cái chết vì đố kỵ, mang đậm màu sắc của văn hoá Trung Hoa.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ