Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Cramp While Swimming - Bị chuột rút khi đang bơi
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại:
https://goo.gl/dLtAj6vv
-----------------------------------------------------
Script
A: Ah!! I've got a cramp in my foot!
B: Stop swimming and roll onto your back!
A: It really hurts!
B: It will stop hurting if you rest a while.
A: Why did you tell me to roll on my back?
B: It's easier if you just float until the pain stops.
A: It hurts even if I don't move my foot!
B: At least your face is not in the water.
A: I think the cramp went away.
B: Can you move your foot now?
A: Yes; thanks for your quick thinking.
B: No problem. Let's get to the shallow water.
--------------------------------------------------
Vocabularies
- Cramp (n): chứng chuột rút
- Roll (v): cuộn lại
- Back (n): lưng
- Rest (v): nghỉ ngơi
- Float (v): nổi, trôi lềnh bềnh
- Pain (n): vết thương
- Shallow (a): nông, cạn