10 cụm động từ với work

31/05/2018   8.062  4.71/5 trong 7 lượt 
 10 cụm động từ với work
‘Work’ có nghĩa là làm việc, công việc. Khi kết hợp với các giới từ, nó tạo thành các nghĩa rất đa dạng.

 
 1. work away: tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
 
2. work down: tụt xuống, hạ xuống
 
3. work in: đưa vào, để vào
 
4. work off: biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục
–> to work off one’s fat: làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
–> to work off arrears of correspondence: trả lời hết thư từ còn đọng
 
5. work on: tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai)
 
6. work out: đến đâu; kết thúc; thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc); trình bày, phát triển (một ý kiến)…
 
7. work round: quay, vòng, rẽ, quành
 
8. work up: lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn); nghiên cứu để nắm được (vấn đề); mô tả tỉ mỉ
 
9. work oneself up: nổi nóng, nổi giận
 
10. work oneself up to: đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình
 
Ví dụ:
 
I worked away at the problem until I solved it.
 
Tôi vẫn tiếp tục xem xét vấn đề cho đến khi tôi giải quyết được nó.
 
I need to work off my debt.
 
Tôi cần phải thanh toán hết món nợ của mình.
 
Don’t work yourself up over Sally. She’s not worth it.
 
Đừng tức giận với Sally. Cô ấy không đáng để bạn làm điều đó.

Quảng cáo

Theo Ngọc Ánh tổng hợp

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Có thể bạn cần

20 bí mật của người thật sự hạnh phúc

20 bí mật của người thật sự hạnh phúc

Cuộc sống sẽ thoải mái hơn khi bạn luôn cảm thấy vui vẻ, yêu đời. Bạn có biết làm thế nào để cảm thấy hạnh phúc hơn trong cuộc sống?

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ