10 cụm động từ với work

31/05/2018   57.105  4.71/5 trong 7 lượt 
 10 cụm động từ với work
‘Work’ có nghĩa là làm việc, công việc. Khi kết hợp với các giới từ, nó tạo thành các nghĩa rất đa dạng.

 
 1. work away: tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
 
2. work down: tụt xuống, hạ xuống
 
3. work in: đưa vào, để vào
 
4. work off: biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục
–> to work off one’s fat: làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
–> to work off arrears of correspondence: trả lời hết thư từ còn đọng
 
5. work on: tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai)
 
6. work out: đến đâu; kết thúc; thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc); trình bày, phát triển (một ý kiến)…
 
7. work round: quay, vòng, rẽ, quành
 
8. work up: lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn); nghiên cứu để nắm được (vấn đề); mô tả tỉ mỉ
 
9. work oneself up: nổi nóng, nổi giận
 
10. work oneself up to: đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình
 
dụ:
 
I worked away at the problem until I solved it.
 
Tôi vẫn tiếp tục xem xét vấn đề cho đến khi tôi giải quyết được nó.
 
I need to work off my debt.
 
Tôi cần phải thanh toán hết món nợ của mình.
 
Don’t work yourself up over Sally. She’s not worth it.
 
Đừng tức giận với Sally. Cô ấy không đáng để bạn làm điều đó.

Quảng cáo

Theo Ngọc Ánh tổng hợp

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Cách thức học ngoại ngữ mới trong thời gian cực ngắn
Thay vì tham gia những trung tâm đào tạo, các lớp giao tiếp ngoại ngữ, bạn có thể tự cải thiện vốn ngoại ngữ trong thời gian ngắn với nhiều cách khác nhau.

100 cách nói chào tạm biệt
Tục ngữ có câu “Lời chào cao hơn mâm cỗ” với hàm ý muốn khẳng định tính chất quan trọng của việc chào hỏi. Phong cách chào hỏi lúc gặp gỡ cũng như lúc nói lời tạm biệt đều thể hiện văn hóa ứng xử của mỗi con người.

Học từ vựng Vui học

Cách nói 'đồng ý' hay 'phản đối' trong tiếng Anh
Có nhiều cách giúp diễn đạt bạn đồng ý, phản đối hay chỉ đồng ý một phần với ý kiến của người khác.

Có thể bạn cần

Nếu mãi vẫn thất bại, đừng thử nữa, hãy… ngồi im xem sao!

Nếu mãi vẫn thất bại, đừng thử nữa, hãy… ngồi im xem sao!

Trong xã hội sôi động hiện nay, dường như chúng ta đã quá quen với việc phải vươn lên, phải nỗ lực hết sức mình và làm bất cứ việc gì để đạt được thành công.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ