2. work down: tụt xuống, hạ xuống
3. work in: đưa vào, để vào
4. work off: biến
mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh
toán hết; khắc phục
–> to work off one’s fat: làm
cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
–> to work off arrears of correspondence:
trả lời hết thư từ còn đọng
5. work on: tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai)
7. work round: quay, vòng, rẽ, quành
8. work
up: lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn);
nghiên cứu để nắm
được (
vấn đề); mô tả tỉ mỉ
10. work oneself up to: đạt tới (cái gì) bằng
sức lao động của mình
I worked away at the problem until I solved
it.
Tôi vẫn tiếp tục xem xét vấn đề cho đến khi tôi giải quyết được nó.
I need to work off my debt.
Tôi cần phải thanh toán hết món
nợ của mình.
Don’t work yourself up over Sally. She’s not worth it.