9 cụm từ thú vị với Drop

29/05/2018   1.907  4.88/5 trong 4 lượt 
9 cụm từ thú vị với Drop
Drop /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Khi kết hợp với các từ, cụm từ khác tạo thành ý nghĩa rất thú vị. Cùng học nhanh 9 cụm từ dưới đây nhé!

 
 1. Drop dead! Đừng quấy rầy tôi nữa!
 
2. Don’t drop that or it’ll break! Đừng đánh rơi kẻo vỡ!
 
3. A drop in the ocean: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả
 
4. A drop in the bucket: hạt cát trong sa mạc
 
5. A drop of ten meters: quãng rơi 10 mét
 
6. A drop in one’s voice: sự hạn giọng
 
7. At the drop of a hat: ngay lập tức, ngay tức khắc
 
8. Drop in: ghé thăm ai đó
 
9. Fall in drop: rơi nhỏ giọt
 
Ví dụ:
 
I am very tired now. Don’t drop dead!
 
Giờ tôi đang rất mệt! Đừng quấy rầy tôi nữa!
 
My letter of protest was just a drop in the ocean.
 
Một bức thư phản đối của tôi thì cũng chả là gì cả.
 
I dropped in on George on my way home from school.
 
Tôi đã ghé qua George trên đường từ trường về nhà.

Quảng cáo

Theo Ngọc Ánh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Chopsticks
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Chopsticks

10 giai đoạn phải trải qua khi học ngôn ngữ mới
Nhiệt tình, ám ảnh, thậm chí thất vọng là những giai đoạn người học bất kỳ ngoại ngữ nào cũng sẽ trải qua để đến được đích đặt ra.

Cây tăm và cục thịt
Bảng hiệu này được treo rất nhiều ở nước ngoài. Đầu tiên là mấy chỗ có nhiều trẻ em. Nhưng sau đó, nhiều người lớn có dơ dáy bầy hầy hơn cả trẻ em, nên người ta treo luôn ở mọi nơi.

Dượng Tony

Có thể bạn cần

Tối hậu thư cho 1 nhân viên đi trễ

Tối hậu thư cho 1 nhân viên đi trễ

Đây là thư cuối cùng của anh về vấn đề này. Nếu em có đi trễ lần tiếp theo thì tự động đến phòng nhân sự nhận hồ sơ đi về. Mọi vị trí đều có thể thay thế. Mọi kinh nghiệm đều có thể đào tạo.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ