Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

11/08/2018   20.942  5/5 trong 6 lượt 
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học một số từ vựng tiếng Anh trong ngành xuất nhập khẩu nhé!

 
– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 
– Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
 
– Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
 
– Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
 
– Customs declaration form: tờ khai hải quan
 
– Declare: Khai báo hàng (để đóng thu)
 
– Import: Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
 
– Export: Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)ế)
 
– Freight: Hàng hóa được vận
 
– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
 
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
 
– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
 
– Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ
 
– Insurance premium: Phí bảo hiểm
 
– Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
 
– Merchandise: Hàng hóa mua và bán
 
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
 
– Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
 
– Wage (n): Tiền lương, tiền công
 
– Premium (n): Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
 
– Debenture(n): Giấy nợ, trái khoán
 
– Tonnage (n): tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
 
– Irrevocable: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
 
– Invoice(n): Hóa đơn
 
– Debit advice: Giấy báo nợ
 
– Insurance premium: Phí bảo hiểm
 
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng
 
– Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
 
– Premium for double option:Tiền cược mua hoặc bán
 
– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
 
– Loan at call: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
 
– Unsecured insurance: Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
 
– Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
 
– Graduated interest debebtures: Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
 
– Actual wages: Tiền lương thực tế

Quảng cáo

Theo tienganh247

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: New Webcams
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: New Webcams

Hãy ngừng ngay việc này nếu bạn muốn học giỏi tiếng Anh
Dưới đây là 8 điều bạn phải biết và ngừng ngay để học tiếng Anh được tốt hơn. Nếu bạn vẫn đang còn thấy mình vướng phải một trong 8 điều này thì hãy bỏ ngay nhé

Speaking is easy: Buying Tickets on the Bus
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Buying Tickets on the Bus

Có thể bạn cần

Cảm ngộ về cuộc đời: ba tình, ba cảnh giới

Cảm ngộ về cuộc đời: ba tình, ba cảnh giới

Từ cổ chí kim, những đàm luận về đề tài “cuộc đời” quả là nhiều không kể xiết, nhưng vẫn chưa thể nào đưa ra được cách nhìn nhận chân thực nhất. Và dưới đây, một góc nhìn sâu sắc về cuộc đời dựa trên “tình” và “cảnh giới”.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ