Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp

05/07/2017   2.734  5/5 trong 2 lượt 
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Bạn đã học bảng chữ cái tiếng Pháp chưa? Bài viết này cung cấp cho bạn rất nhiều kiến thức căn bản để học tiếng Pháp đấy!

Video Clip


L’alphabet français​ - Bảng chữ cái tiếng Pháp

A: /a/
 
B: /be/
 
C: /se/
 
D: /de/
 
E: /ә/
 
F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
 
H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
 
I: /i/
 
J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
 
K: /ka/
 
L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
 
N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
O: /o/
 
P: /pe/
 
Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
 
R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
 
S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
 
T: /te/
 
U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
 
V: /ve/
 
W: /dublәve/
 
X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
 
Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
 
Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ) 
 

Số đếm trong tiếng Pháp


1: un/une (uhn)/(uun)
 
2: deux (deur)
 
3: trois (trwah)
 
4: quatre (kahtr)
 
5: cinq (sihnk)
 
6: six (sees)
 
7: sept (set)
 
8: huit (weet)
 
9: neuf (neuf)
 
10: dix (deece)
 
11: onze (onz)
 
12: douze (dooz)
 
13: treize (trayz)
 
14: quatorze (kat-ORZ)
 
15: quinze (kihnz)
 
16: seize (says)
 
17: dix-sept (dee-SET)
 
18: dix-huit (dee-ZWEET)
 
19: dix-neuf (deez-NUF)
 
20: vingt (vihnt)
 
21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)
 
22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)
 
23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)
 
30: trente (trahnt)
 
40: quarante (kar-AHNT)
 
50: cinquante (sank-AHNT)
 
60: soixante (swah-SAHNT)
 
70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
 
80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ
 
90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
 
100: cent (sahn)
 
200: deux cent (deu sahng)
 
300: trois cent (trrwa sahng)
 
1000: mille (meel)
 
2000: deux mille (deu meel)
 
1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d'euros.
 
1.000.000.000: un milliard
 
1.000.000.000.000: un billion
 
Tiếng Pháp đơn giản phải không các bạn? Chúc các bạn mau sớm học thuộc bảng chữ cái tiếng Pháp trên đây nhé!
  • Bảng chữ cái tiếng Pháp

    Bảng chữ cái tiếng PhápBảng chữ cái tiếng Pháp

Quảng cáo

Theo Capfrance

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Một số đặc điểm của câu phức trong tiếng Pháp
Bài viết sau đây sẽ chia sẻ tới tất cả các bạn đang học tiếng Pháp một số đặc điểm về câu phức.

Cách học nói tiếng Pháp hiệu quả nhất
Bạn gặp khó khăn khi tập luyện kĩ năng nói tiếng Pháp? Bài viết này sẽ giúp bạn tìm ra những phương pháp luyện nói tiếng Pháp hiệu quả nhất.

 Tiếng Pháp, thứ ngôn ngữ kì diệu
Tiếng Pháp vẫn thường được ví như tiếng nói của tình yêu, vì khi phát âm nghe rất êm tai và dễ chịu.

Có thể bạn cần

Sự khác biệt người thành công và người thất bại

Sự khác biệt người thành công và người thất bại

Dưới đây là những điểm khác biệt cơ bản trong cuộc sống và công việc của người thành công và thất bại, chúng ta cùng tham khảo những điều tốt của người thành công để học hỏi và nên tránh những điều không hay từ người thất bại.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ