Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp

05/07/2017   2.924  5/5 trong 2 lượt 
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Bạn đã học bảng chữ cái tiếng Pháp chưa? Bài viết này cung cấp cho bạn rất nhiều kiến thức căn bản để học tiếng Pháp đấy!

Video Clip


L’alphabet français​ - Bảng chữ cái tiếng Pháp

A: /a/
 
B: /be/
 
C: /se/
 
D: /de/
 
E: /ә/
 
F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
 
H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
 
I: /i/
 
J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
 
K: /ka/
 
L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
 
N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
 
O: /o/
 
P: /pe/
 
Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
 
R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
 
S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
 
T: /te/
 
U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
 
V: /ve/
 
W: /dublәve/
 
X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
 
Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
 
Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ) 
 

Số đếm trong tiếng Pháp


1: un/une (uhn)/(uun)
 
2: deux (deur)
 
3: trois (trwah)
 
4: quatre (kahtr)
 
5: cinq (sihnk)
 
6: six (sees)
 
7: sept (set)
 
8: huit (weet)
 
9: neuf (neuf)
 
10: dix (deece)
 
11: onze (onz)
 
12: douze (dooz)
 
13: treize (trayz)
 
14: quatorze (kat-ORZ)
 
15: quinze (kihnz)
 
16: seize (says)
 
17: dix-sept (dee-SET)
 
18: dix-huit (dee-ZWEET)
 
19: dix-neuf (deez-NUF)
 
20: vingt (vihnt)
 
21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)
 
22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)
 
23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)
 
30: trente (trahnt)
 
40: quarante (kar-AHNT)
 
50: cinquante (sank-AHNT)
 
60: soixante (swah-SAHNT)
 
70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
 
80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ
 
90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
 
100: cent (sahn)
 
200: deux cent (deu sahng)
 
300: trois cent (trrwa sahng)
 
1000: mille (meel)
 
2000: deux mille (deu meel)
 
1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d'euros.
 
1.000.000.000: un milliard
 
1.000.000.000.000: un billion
 
Tiếng Pháp đơn giản phải không các bạn? Chúc các bạn mau sớm học thuộc bảng chữ cái tiếng Pháp trên đây nhé!
  • Bảng chữ cái tiếng Pháp

    Bảng chữ cái tiếng PhápBảng chữ cái tiếng Pháp

Quảng cáo

Theo Capfrance

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Kinh nghiệm học hiệu quả tiếng Pháp
Trình độ tiếng Pháp khá cũng là một điều kiện thiết yếu đối với những bạn du học Pháp, vì vậy ngay từ hôm nay hãy đầu tư vào tiếng Pháp hơn nữa và chăm chỉ học tập nhé.

 Tiếng Pháp, thứ ngôn ngữ kì diệu
Tiếng Pháp vẫn thường được ví như tiếng nói của tình yêu, vì khi phát âm nghe rất êm tai và dễ chịu.

Một số đặc điểm của câu phức trong tiếng Pháp
Bài viết sau đây sẽ chia sẻ tới tất cả các bạn đang học tiếng Pháp một số đặc điểm về câu phức.

Có thể bạn cần

4 đức hạnh cốt yếu con người cần có trong cuộc sống

4 đức hạnh cốt yếu con người cần có trong cuộc sống

Nhiều thế kỷ trước, Lão Tử đã dạy con người về 4 đức hạnh cốt yếu, khi con người sống và thực hành theo nó, thì chúng ta mới có trí tuệ cao hơn, hạnh phúc hơn và có thể giác ngộ được chân lý của vũ trụ.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ