Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất

01/07/2016   3.296  3/5 trong 4 lượt 
Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất
Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).


Chỉ có một lưu ý với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.
 

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

 

Chữ R thường được phát âm là /r/

 
1. cry /kraɪ/ (v) khóc
 
2. drum /drʌm/ (n) cái trống
 
3. dry /draɪ/ (v) làm khô
 
4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
 
5. rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn
 
6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ
 
7. race /reɪs/ (n) cuộc đua
 
8. rack /ræk/ (n) giá để đồ
 
9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền
 
10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt
 
11. ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi
 
12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng
 
13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự
 
14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký
 
15. right /raɪt/ (adj) đúng
 
16. road /rəʊd/ (n) con đường
 
17. roar/rɔːr/ (v) gầm
 
18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa
 
19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ
 
20. run /rʌn/ (v) chạy
 

Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

 
1. arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo
 
2. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp
 
3. arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ
 
4. arrive /əˈraɪv/ (v) đến
 
5. arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên
 
6. barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng
 
7. barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi
 
8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn
 
9. carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa
 
10. cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry
 
11. correct /kəˈrekt/ (adj) đúng
 
12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn
 
13. derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to
 
14. embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối
 
15. ferry /ˈferi/ (n) phà
 
16. Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người
 
17. lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải
 
18. marry /ˈmeri/ (v) kết hôn
 
19. merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ
 
20. narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật
 

Khi chữ R được theo sau bởi một phụ âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

 
1. airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay
 
2. beer /bɪr/ (n) bia
 
3. depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành
 
4. four /fɔːr/ (n) số bốn
 
5. more /mɔːr/ (adv) hơn nữa
 
6. order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn
 
7. storm /stɔːrm/ (n) cơn bão
 
8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị
 
9. sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn
 
10. worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn
 

Exceptions (Ngoại lệ)

 
1. thawing/θɑːriŋ/sự tan băng tuyết

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Bí quyết học tiếng anh hiệu quả
Xã hội ngày càng phát triển thì Anh ngữ cũng ngày càng được chú trọng. Không cần biết trình độ chuyên môn của bạn đạt đến đâu nhưng việc thành thạo tiếng anh hơn hết sẽ là một “tấm vé thông hành quan trọng” để có thể đi khắp thế giới, bất kể du học, du lịch hay làm ...

Cậu bé và người thợ cắt tóc
Những truyện cười sau vừa giúp bạn thư giãn đồng thời học thêm nhiều từ, thành ngữ mới. Cùng học nhé các bạn!

Vui học

Speaking is easy: Pool Toys
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Pool Toys

Có thể bạn cần

Sự khác biệt người thành công và người thất bại

Sự khác biệt người thành công và người thất bại

Dưới đây là những điểm khác biệt cơ bản trong cuộc sống và công việc của người thành công và thất bại, chúng ta cùng tham khảo những điều tốt của người thành công để học hỏi và nên tránh những điều không hay từ người thất bại.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ