Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất

01/07/2016   42.497  3/5 trong 4 lượt 
Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất
Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).


Chỉ có một lưu ý với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.
 

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

 

Chữ R thường được phát âm là /r/

 
1. cry /kraɪ/ (v) khóc
 
2. drum /drʌm/ (n) cái trống
 
3. dry /draɪ/ (v) làm khô
 
4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
 
5. rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn
 
6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ
 
7. race /reɪs/ (n) cuộc đua
 
8. rack /ræk/ (n) giá để đồ
 
9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền
 
10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt
 
11. ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi
 
12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng
 
13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự
 
14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký
 
15. right /raɪt/ (adj) đúng
 
16. road /rəʊd/ (n) con đường
 
17. roar/rɔːr/ (v) gầm
 
18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa
 
19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ
 
20. run /rʌn/ (v) chạy
 

Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

 
1. arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo
 
2. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp
 
3. arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ
 
4. arrive /əˈraɪv/ (v) đến
 
5. arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên
 
6. barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng
 
7. barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi
 
8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn
 
9. carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa
 
10. cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry
 
11. correct /kəˈrekt/ (adj) đúng
 
12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn
 
13. derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to
 
14. embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối
 
15. ferry /ˈferi/ (n) phà
 
16. Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người
 
17. lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải
 
18. marry /ˈmeri/ (v) kết hôn
 
19. merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ
 
20. narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật
 

Khi chữ R được theo sau bởi một phụ âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

 
1. airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay
 
2. beer /bɪr/ (n) bia
 
3. depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành
 
4. four /fɔːr/ (n) số bốn
 
5. more /mɔːr/ (adv) hơn nữa
 
6. order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn
 
7. storm /stɔːrm/ (n) cơn bão
 
8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị
 
9. sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn
 
10. worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn
 

Exceptions (Ngoại lệ)

 
1. thawing/θɑːriŋ/sự tan băng tuyết

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

15 thành ngữ với Laugh
Laugh có nghĩa là cười, những thành ngữ với Laugh cũng rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Speaking is easy: Self Defense
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Self Defense

10 cụm động từ thường dùng khi nghe điện thoại
Dưới đây là 10 cụm động từ thông dụng nhất về chủ đề giao tiếp qua điện thoại. Chúng ta cùng ôn tập nhé!

Có thể bạn cần

 Bài học làm Người

Bài học làm Người

Cuộc đời như một chiếc vali, lúc cần thì xách lên, không cần dùng nữa thì đặt nó xuống, lúc cần đặt xuống thì lại không đặt xuống, giống như kéo một túi hành lý nặng nề không tự tại chút nào cả. Năm tháng cuộc đời có hạn, nhận lỗi, tôn trọng, bao dung, mới làm cho người ta chấp nhận mình, biết buông bỏ thì mới tự tại được.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ