Cụm từ đi với OUT OF

13/03/2019   7.042  4.57/5 trong 7 lượt 
Cụm từ đi với OUT OF
Một số cụm từ đi với "out of" thường gặp, các bạn cùng lưu lại để học nhé!

Sau đây là các cụm từ đi với OUT OF:

- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc)
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát, không kiểm soát được
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng

Quảng cáo

Nguồn Internet

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Học tiếng Anh bằng thơ - Phần 3
Sau phần 1 và phần 2 chúng ta đã học được khá nhiều từ mới, hôm nay mình tiếp tục sưu tầm thêm một số từ mới khác cho các bạn, chúc các bạn có những giây phút thỏa mái bên những vần thơ vui này.

Học từ vựng

Speaking is easy: Online Accounts
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Online Accounts

100 cách nói chào tạm biệt
Tục ngữ có câu “Lời chào cao hơn mâm cỗ” với hàm ý muốn khẳng định tính chất quan trọng của việc chào hỏi. Phong cách chào hỏi lúc gặp gỡ cũng như lúc nói lời tạm biệt đều thể hiện văn hóa ứng xử của mỗi con người.

Học từ vựng Vui học

Có thể bạn cần

Bài học về sự kính nhường

Bài học về sự kính nhường

Một người bố 3 lần dùng bát mì trứng dạy con cách kính nhường người khác. Một bài học ý nghĩa chúng ta nên biết.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ