Cụm từ đi với OUT OF

13/03/2019   7.133  4.57/5 trong 7 lượt 
Cụm từ đi với OUT OF
Một số cụm từ đi với "out of" thường gặp, các bạn cùng lưu lại để học nhé!

Sau đây là các cụm từ đi với OUT OF:

- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc)
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát, không kiểm soát được
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng

Quảng cáo

Nguồn Internet

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

10 cụm từ thú vị với Business
“Business” được biết đến với nghĩa là công việc kinh doanh, nó kết hợp với những cụm từ khác tạo ra nghĩa rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Speaking is easy: Waterfalls
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Waterfalls

Speaking is easy: A Bad Employee
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: A Bad Employee

Có thể bạn cần

Vì sao chúng ta phải cảm ơn bạn thân?

Vì sao chúng ta phải cảm ơn bạn thân?

Bạn có bạn thân không? Bạn đã bao giờ cảm ơn họ vì một điêu gì đó? Hãy đọc bài viết sau, bạn sẽ thấy vì sao mình cần nói lời cảm ơn họ. .

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ