Cụm từ đi với OUT OF

13/03/2019   6.000  4.57/5 trong 7 lượt 
Cụm từ đi với OUT OF
Một số cụm từ đi với "out of" thường gặp, các bạn cùng lưu lại để học nhé!

Sau đây là các cụm từ đi với OUT OF:

- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc)
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of work: thất nghiệp
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát, không kiểm soát được
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng

Quảng cáo

Nguồn Internet

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Pit-bull Ban
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Pit-bull Ban

Speaking is easy: Poison Ivy
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Poison Ivy

 15 cụm động từ thường đi với Call
Call around, call away, call back lần lượt có nghĩa là đến thăm nhà ai, mời ai đi đâu, gọi lại cho ai.

Có thể bạn cần

9 bài học mà người thầy nào cũng muốn học trò thuộc lòng

9 bài học mà người thầy nào cũng muốn học trò thuộc lòng

Cuộc đời này rất ngắn, vì thế bạn càng phải sống chậm. Những người mạnh mẽ không cần lúc nào thế giới cũng xoay vần và họ lúc nào cũng phải rần rần. Họ không cần chạy tới chạy lui cả ngày để luôn khiến bản thân bận rộn. Họ trân trọng những giây phút sống chậm vì nó khiến họ tiến gần hơn đến sự sống thực sự, đó chính là hít thở.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ