Cụm từ đi với OUT OF

13/03/2019   5.381  4.57/5 trong 7 lượt 
Cụm từ đi với OUT OF
Một số cụm từ đi với "out of" thường gặp, các bạn cùng lưu lại để học nhé!

Sau đây là các cụm từ đi với OUT OF:

- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc)
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of work: thất nghiệp
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát, không kiểm soát được
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng

Quảng cáo

Nguồn Internet

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speak Now 2: Lesson 9 - 12 - Eric’s Health Habits
Chủ đề: Eric’s Health Habits

 Những cách diễn đạt thay thế Hungry
Khi đói bụng đến mức có thể ăn ngấu nghiến mọi thứ trước mặt, bạn có thể nói "I could eat a horse!".

Làm thế nào để nghe tốt tiếng Anh
Tưởng tượng xem, nếu sáng nào bạn cũng nghe một bài hát nào đó, thì dù thích hay không, bạn cũng sẽ thuộc hay nhớ vài câu trong bài. Ta hãy biến việc nghe tiếng Anh thành một thói quen và sở thích.

Có thể bạn cần

Kiểm soát được cái miệng của mình chính là một loại mỹ đức

Kiểm soát được cái miệng của mình chính là một loại mỹ đức

Cổ nhân thường nói: “Bệnh từ cái miệng mà vô, họa cũng từ cái miệng mà ra”, bởi vậy một người có trí tuệ chính là phải biết kiểm soát được cái miệng của mình, đó cũng là một đức tính tốt đẹp cần tu dưỡng.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ