Ghi nhớ nhanh 9 cụm từ với ‘Live’

27/05/2018   1.689  4.9/5 trong 5 lượt 
Ghi nhớ nhanh 9 cụm từ với ‘Live’
“Live” có nghĩa là sống, các cụm động từ với “live” đều xoay quanh chủ đề về “sống”. Chúng ta cùng học các cụm động từ thông dụng dưới đây nhé!


to live by: kiếm sống bằng

Please stop living by cheating people, live by honest labor.

Đừng sống bằng cách lừa người nữa, hãy kiếm sống lương thiện.

to live down: xóa đi, quên đi

Time will live down all sorrow.

Thời gian sẽ xóa nhòa đi hết thảy nỗi buồn.

to live on (upon): sống bằng cái gì, sống dựa vào cái gì

I can’t live on bread and water.

Tôi không thể chỉ sống bằng bánh mì và nước được.

to live out: sống sót

My grand mom did live out the worse time.

She is recovering now.

Bà tớ đã vượt qua giai đoạn nguy hiểm nhất. Giờ bà đang hồi phục.

to live up to: sống theo

She always lives up to traditional opinion.

Cô ấy luôn sống theo quan điểm truyền thống.

to live with: sống chung với

I live with my parents until now, because I can’t afford for a flat.

Tôi vẫn sống với bố mẹ tới giờ, vì tôi không đủ tiền mua nhà.

to live from hand to mouth: sống lần hồi qua ngày

She was a very famous actress before, but now she lives from hand to mouth.

Cô ấy đã từng là một diễn viên rất nổi tiếng, nhưng giờ phải sống lần hồi qua ngày.

to live and let live: sống dĩ hòa vi quý

Don’t get trouble with complicated relation, live and let live.

Đừng vướng rắc rối vào những mối quan hệ phức tạp, hãy sống một cách dĩ hòa vi quý.

to live in a small way: sống giản dị và bình lặng

She doesn’t want to be famous anymore. She just wants to live in a small way.

Cô ấy không muốn nổi tiếng thêm nữa. Cô chỉ muốn sống một cuộc sống bình dị.

Quảng cáo

Theo Thuần Thanh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Phân biệt walking, trekking, hiking
Cả ba từ "walking", "trekking", "hiking" đều có nghĩa là đi bộ. Nhiều người học tiếng Anh không biết cách sử dụng chính xác các từ này.

Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với Keep
Keep là động từ rất phổ biến trong tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Cùng học những cụm động từ thông dụng nhất với keep dưới đây nhé!

Speaking is easy: Rocks
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Rocks

Có thể bạn cần

Triết lý sống sâu sắc về cho đi và nhận lại

Triết lý sống sâu sắc về cho đi và nhận lại

Hai câu chuyện triết lý sống dưới đây sẽ khiến bạn có cách nhìn khác về cuộc sống.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ