Ghi nhớ sâu hơn với các cụm động từ

05/06/2018   2.477  5/5 trong 3 lượt 
Ghi nhớ sâu hơn với các cụm động từ
Hãy thử tham khảo cách học dưới đây với cách hiểu bản chất của cụm từ nhé!


Các cụm động từ (phrasal verb) thường khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn vì sẽ phải học thuộc cả cụm như học từ mới, và nhiều khi bạn sẽ không hiểu được bản chất nghĩa của chúng sau khi được dịch sang tiếng Việt. Hãy thử tham khảo cách học dưới đây với cách hiểu bản chất của cụm từ nhé!
 
Get along: have a good relationship with someone: hợp, hợp với
 
Fall apart: break into pieces: sụp đổ
 
Look forward to: wait for or anticipate pleasant: mong đợi, trông mong
 
Carry on: continue: tiếp tục
 
Hold on: wait: giữ lấy, bám chặt lấy, chờ đợi
 
Do over: do again from the beginning: làm lại từ đầu
 
Hang up: end a phone call: cúp máy
 
Come back: return: quay lại, trở lại
 
Call off: cancel: hủy, hoãn lại
 
Name after: give someone a name to remember another one: đặt tên một người nào đó theo tên ai đó để nhớ tới người ấy
 
Try on: put on to make sure a piece of clothing fits: thử quần áo, giầy dép,…
 
Keep away: don’t allow someone near something: tránh xa ra
 
Clean up: tidy and clean: dọn dẹp
 
Put away: save: để dành
 
Calm down: stop being angry or emotionally excited: bình tĩnh lại
 
Think over: consider something carefully: cân nhắc cẩn thận
 
Turn down: reject an offer/invitation/application: từ chối, bác bỏ lời đề nghị
 
Go on: continue: tiếp tục
 
Find out: discover: phát hiện ra, tìm ra
 
Turn on: start a machine: bật, khởi động máy móc
 
Fill up: fill something completely: đổ đầy, lấp đầy
 
Pick up: collect: thu nhặt
 
Pass out: faint, lose consciousness: ngất, lịm đi
 
Ache for: want something very much: khát khao điều gì
 
Cheer up: be less unhappy: vui lên
 
Head out: go out: đi ra
 
Fill out: complete a form: điền vào mẫu
 
Figure out: find the answer to a problem: tìm ra giải pháp
 
Look for: try to find: tìm kiếm
 
Get up: get out of bed: thức dậy
 
Sit down: move from a standing position to a sitting one: ngồi xuống
 
Look after: take care of someone, something: chăm sóc
 
Run after: chase, pursue: theo đuổi, chạy theo
 
Watch out: be careful: cẩn thận
 
Ask out: invite someone for a date: rủ đi đâu đó
 
Eat out: eat at a restaurant: ăn ngoài
 
Move in: start living in a place: dọn đến nhà mới
 
Get through: endure or deal with a difficult experience: vượt qua
 
Break up: break into many pieces, finish a relationship: đổ vỡ, chia tay
 
Hang out: spent time socially: đi chơi
 
Deal with: take action in order to solve a problem: giải quyết
 
Run away: leave home because of problems with others: chạy trốn
 
Go out: leave a place: đi ra ngoài
 
Give up: surrender, stop trying: đầu hàng, bỏ cuộc
 
Wash up: clean everything used to prepare food and eat it: rửa sạch (chén bát)
 
Throw away: discard something when no longer needed: vứt bỏ
 
Run out: have none left: hết
 
Pay back: repay money borrowed: hoàn vốn, trả tiền

Quảng cáo

Theo Thuần Thanh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Có thể bạn cần

Những cách thêm nhiều bạn trên Google Plus mỗi ngày

Những cách thêm nhiều bạn trên Google Plus mỗi ngày

Hôm nay mình chia sẻ các bạn một số mẹo thêm nhiều bạn mỗi ngày trên Google Plus. Các bạn có thể làm theo clips dưới đây.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ