Các cụm động từ (phrasal verb) thường khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn vì sẽ phải học thuộc cả cụm như học từ mới, và nhiều khi bạn sẽ không hiểu được bản chất nghĩa của chúng sau khi được dịch sang tiếng Việt. Hãy thử tham khảo cách học dưới đây với cách hiểu bản chất của cụm từ nhé!
Get along: have a good relationship with someone: hợp, hợp với
Fall apart: break into pieces: sụp đổ
Look forward to: wait for or anticipate pleasant: mong đợi, trông mong
Carry on: continue: tiếp tục
Hold on: wait: giữ lấy, bám chặt lấy, chờ đợi
Do over: do again from the beginning: làm lại từ đầu
Hang up: end a phone call: cúp máy
Come back: return: quay lại, trở lại
Call off: cancel: hủy, hoãn lại
Name after: give someone a name to remember another one: đặt tên một người nào đó theo tên ai đó để nhớ tới người ấy
Try on: put on to make sure a piece of clothing fits: thử quần áo, giầy dép,…
Keep away: don’t allow someone near something: tránh xa ra
Clean up: tidy and clean: dọn dẹp
Put away: save: để dành
Calm down: stop being angry or emotionally excited: bình tĩnh lại
Think over: consider something carefully: cân nhắc cẩn thận
Turn down: reject an offer/invitation/application: từ chối, bác bỏ lời đề nghị
Go on: continue: tiếp tục
Find out: discover: phát hiện ra, tìm ra
Turn on: start a machine: bật, khởi động máy móc
Fill up: fill something completely: đổ đầy, lấp đầy
Pick up: collect: thu nhặt
Pass out: faint, lose consciousness: ngất, lịm đi
Ache for: want something very much: khát khao điều gì
Cheer up: be less unhappy: vui lên
Head out: go out: đi ra
Fill out: complete a form: điền vào mẫu
Figure out: find the answer to a problem: tìm ra giải pháp
Look for: try to find: tìm kiếm
Get up: get out of bed: thức dậy
Sit down: move from a standing position to a sitting one: ngồi xuống
Look after: take care of someone, something: chăm sóc
Run after: chase, pursue: theo đuổi, chạy theo
Watch out: be careful: cẩn thận
Ask out: invite someone for a date: rủ đi đâu đó
Eat out: eat at a restaurant: ăn ngoài
Move in: start living in a place: dọn đến nhà mới
Get through: endure or deal with a difficult experience: vượt qua
Break up: break into many pieces, finish a relationship: đổ vỡ, chia tay
Hang out: spent time socially: đi chơi
Deal with: take action in order to solve a problem: giải quyết
Run away: leave home because of problems with others: chạy trốn
Go out: leave a place: đi ra ngoài
Give up: surrender, stop trying: đầu hàng, bỏ cuộc
Wash up: clean everything used to prepare food and eat it: rửa sạch (chén bát)
Throw away: discard something when no longer needed: vứt bỏ
Run out: have none left: hết
Pay back: repay money borrowed: hoàn vốn, trả tiền