Học từ diễn tả nỗi sợ trong tiếng anh

13/05/2016   6.432  3.56/5 trong 9 lượt 
Học từ diễn tả nỗi sợ trong tiếng anh
Diễn tả thói quen, sở thích là điều khá dễ dàng với những người mới học tiếng anh bởi chủ đề này khá phổ biến. Tuy nhiên bạn lại thường bị rơi vào trạng thái lúng túng khi muốn diễn tả về nỗi sợ của mình. Một vài từ phổ biến sau đây sẽ giúp bạn.

1- afraid / ə'freɪd/: sợ hãi, lo sợ
 
2- scared / skeəd/: bị hoảng sợ, e sợ
 
3- frightened /'fraitnd/: khiếp đảm, hoảng sợ
 
4- terrified /'terifaid/: cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ
 
5- fear / fɪə/: sợ, lo ngại
 
6- freaked out / /fri:kt aʊt/ (tiếng lóng) hoảng hốt, sợ hãi
 
7- panic /'pænik/: khiếp đảm, hoảng sợ
 
8- shake /ʃeik/: run


dụ:

 
1-Are you afraid of the dark?: Bạn có sợ bóng tối không?
 
2-He’s scared of making mistakes: Anh ta e sợ mắc lỗi.
 
3-I’m frightened of snakes: Tớ cảm thấy hãi hùng với mấy con rắn
 
4-She was absolutely terrified when she knew the reason of him leaving her: Cô hoàn toàn khiếp sợ khi biết đượcdo anh rời bỏ cô
 
5-I fear that we’ll lose the war: Tôi sợ rằng chúng ta sẽ thua trận chiến mất.
 
6-I'm kinda freaked out: Tôi hơi hoảng sợ.

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Chú tiểu

Chú tiểu

Đọc, đọc nữa, học mãi


Là thành viên từ ngày: 13/05/2016, đã có 5 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Thành công trong việc giao tiếp tiếng Anh phụ thuộc 90% vào nỗ lực bản thân
Thành công trong việc giao tiếp tiếng Anh phụ thuộc 90% vào nỗ lực bản thân của bạn, 10% còn lại nằm ở phương pháp và sự hướng dẫn của những người đi trước. Trong 90% đó, có khoảng 60- 70% nằm ở cách nhìn nhận viêc học ngoại ngữ trước khi bắt tay vào luyện tập nó và ...

11 từ vựng công nghệ được thêm vào từ điển Oxford
Mỗi năm từ điển Oxford lại chính thức bổ sung thêm rất nhiều từ vựng và không ít trong số đó có liên quan đến công nghệ. Đây là kết quả của sự phát triển công nghệ cùng những xu hướng trên mạng xã hội nói riêng và internet nói chung.

Các cách phát âm chữ P trong tiếng Anh
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp).

Có thể bạn cần

Giờ vàng để thành công là sau giờ làm

Giờ vàng để thành công là sau giờ làm

Cuối ngày làm việc dài và mệt mỏi, bạn gần như cạn kiệt năng lượng. Bạn lười nấu bữa tối, mở tivi nhưng không thực sự muốn xem gì, chỉ muốn quên đi tất cả những thứ thuộc về công việc, lướt Facebook cho đến khi chìm vào giấc ngủ... Một ngày của bạn khép lại trong mệt mỏi, chán chường, ảm đạm.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ