Học từ diễn tả nỗi sợ trong tiếng anh

13/05/2016   5.644  3.56/5 trong 9 lượt 
Học từ diễn tả nỗi sợ trong tiếng anh
Diễn tả thói quen, sở thích là điều khá dễ dàng với những người mới học tiếng anh bởi chủ đề này khá phổ biến. Tuy nhiên bạn lại thường bị rơi vào trạng thái lúng túng khi muốn diễn tả về nỗi sợ của mình. Một vài từ phổ biến sau đây sẽ giúp bạn.

1- afraid / ə'freɪd/: sợ hãi, lo sợ
 
2- scared / skeəd/: bị hoảng sợ, e sợ
 
3- frightened /'fraitnd/: khiếp đảm, hoảng sợ
 
4- terrified /'terifaid/: cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ
 
5- fear / fɪə/: sợ, lo ngại
 
6- freaked out / /fri:kt aʊt/ (tiếng lóng) hoảng hốt, sợ hãi
 
7- panic /'pænik/: khiếp đảm, hoảng sợ
 
8- shake /ʃeik/: run


Ví dụ:

 
1-Are you afraid of the dark?: Bạn có sợ bóng tối không?
 
2-He’s scared of making mistakes: Anh ta e sợ mắc lỗi.
 
3-I’m frightened of snakes: Tớ cảm thấy hãi hùng với mấy con rắn
 
4-She was absolutely terrified when she knew the reason of him leaving her: Cô hoàn toàn khiếp sợ khi biết được lý do anh rời bỏ cô
 
5-I fear that we’ll lose the war: Tôi sợ rằng chúng ta sẽ thua trận chiến mất.
 
6-I'm kinda freaked out: Tôi hơi hoảng sợ.

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Chú tiểu

Chú tiểu

Đọc, đọc nữa, học mãi


Là thành viên từ ngày: 13/05/2016, đã có 5 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Phân biệt Most, Almost, Most of và The Most
Sau đây là một số từ rất quen thuộc nhưng không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể phân biệt được sự khác nhau và cách sử dụng của chúng. Hi vọng phần giải thích sau có thế giúp Bạn hiểu rõ hơn về chúng.

Từ vựng tiếng Hàn: 80 từ vựng về động vật
Với 80 từ vựng này bạn cũng bổ sung cho mình khá nhiều vốn từ, chúc các bạn học tốt. Cột tiếng Anh còn nhiều từ mình không biết, mong các bạn bổ sung giúp bằng cách comment cuối bài nhé.

Học từ vựng

Từ vựng tiếng Hàn: 84 từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ
Hôm nay mời các bạn tiếp tục học 84 từ vựng mới về tiền tệ và thuế. Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc là đồng Won, gồm những tờ giấy bạc 1000 won, 5000 won, 10.000 won, và những đồng tiền xu 10, 50, 100 và 500 won.

Học từ vựng

Có thể bạn cần

Văn hóa đóng cửa sau 3 giây

Văn hóa đóng cửa sau 3 giây

Có bao giờ bạn tự hỏi, sau tiếng sập cửa vô tình, người vừa đi khỏi nhà bạn sẽ có cảm thụ thế nào không? Có lẽ nhiều người đã từng ở trong tình huống này, và đều cảm thấy không được tôn trọng…

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ