10 từ vựng tiếng Anh về thương hiệu - Brand

05/08/2018   4.174  5/5 trong 3 lượt 
10 từ vựng tiếng Anh về thương hiệu - Brand
Sau đây là 10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing liên quan đến BRAND và ví dụ thực tế để các bạn hiểu được chúng một cách dễ dàng hơn nhiều.

 

 1. Masterbrand

 
Một thương hiệu thống trị tất cả các sản phẩm và dịch vụ trong cùng một ngành hoặc cùng một doanh nghiệp.
 
Ví dụ: Mercedes – Benz và BMW là 2 masterbrands trong ngành sản xuất ô tô.
 

2. Parent Brand: Thương hiệu mẹ

 
Một thương hiệu đóng vai trò như một sự chứng thực cho một hoặc nhiều thương hiệu phụ trong một phạm vi.
 
Ví dụ: Nestle Maggi là 1 parent brand gồm danh mục sản phẩm: hạt nêm Maggi, ketchup Maggi.
 

3. Brand Positioning: Định vị thương hiệu

 
Các vị trí đặc biệt mà một thương hiệu được xác định trong môi trường cạnh tranh của nó để đảm bảo rằng khách hàng mục tiêu có thể phân biệt được thương hiệu đó so với các thương hiệu khác.
 
Ví dụ: Apple định vị dòng Iphone là premium, innovative.
 

4. Branding: Xây dựng thương hiệu

 
Lựa chọn và kết hợp các thuộc tính hữu hình và vô hình để phân biệt các sản phẩm, dịch vụ hay công ty theo một cách hấp dẫn, và có ý nghĩa.
 

5. Co-Branding: Hợp tác thương hiệu

 
Việc sử dụng hai hoặc nhiều tên thương hiệu để hỗ trợ một sản phẩm, dịch vụ mới hoặc liên doanh.
 
Ví dụ: Sony-Ericsson và dao cạo Philishave COOLSKIN chính là sản phẩm hợp tác giữa Philips và Nivea (Nivea for Men).
 

6. Endorsed Brand: Thương hiệu bảo chứng

 
Một tên thương hiệu sản phẩm hoặc dịch vụ được hỗ trợ bởi một masterbrand.
 
Ví dụ: Tesco Metro, Nestle Kit-Kat.
 

7. Brand Architecture: Kiến trúc thương hiệu

 
Kiến trúc thương hiệu đi trả lời câu hỏi: Làm thế nào để hình thành một cơ cấu chiến lược phát triển sản phẩm và thương hiệu trong danh mục đầu tư của mình.
 
Ví dụ: Nhãn hàng Dove được kiến trúc theo chiều ngang: Dove soap, Dove cleansers, Dove sampoo, Dove conditioners, Dove creams...
 

8. Brand Equity: Tài sản thương hiệu

 
Tập hợp tất cả những phẩm chất nổi bật mà một thương hiệu mang đến cho các bên liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Nó còn là những suy nghĩ và cảm xúc khác biệt làm nên thương hiệu có giá trị và có giá trị.
 

9. Brand Extension: Mở rộng thương hiệu

 
Tận dụng các giá trị của thương hiệu để đưa thương hiệu vào thị trường mới/ ngành.
 
Ví dụ: Từ sản phẩm tã lót cho trẻ sơ sinh Pampers, P&G mở rộng thương hiệu và cho ra đời một loạt các sản phẩm: khăn lau khô Pampers cho em bé, Bibsters - yếm dùng một lần; Wipesters - khăn lau mặt và tay; Sunnies - nước thơm lau khô.
 

10. Brand Harmonization: Hài hòa hóa thương hiệu

 
Đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm trong một phạm vi thương hiệu cụ thể có một cái tên phù hợp, những hình ảnh và lý tưởng, định vị trên một số thị trường địa lý hoặc sản phẩm/ dịch vụ.

Quảng cáo

Theo antoree

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

10 cụm động từ thường dùng khi nghe điện thoại
Dưới đây là 10 cụm động từ thông dụng nhất về chủ đề giao tiếp qua điện thoại. Chúng ta cùng ôn tập nhé!

Speaking is easy: Picky Shopper
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Picky Shopper

Speaking is easy: Supervision
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Supervision

Có thể bạn cần

Nguyên tắc sống của người thông minh

Nguyên tắc sống của người thông minh

Thành công chỉ đến với những ai biết cố gắng và luôn có những khát vọng trong cuộc sống. Nếu bạn chỉ đọc hết một quyển sách và cho như vậy là đủ thì không bao giờ bạn có thêm kiến thức, kỹ năng cho bản thân. Trong cuộc sống và công việc cũng vậy, cuộc sống luôn là những thử thách và bạn phải tìm cách vượt qua tất cả những thử thách đó. Nếu bạn dễ dàng thõa mãn với những gì mình đã làm được điều đó đồng nghĩa với việc bạn đã chấp nhận bỏ cuộc.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ