Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Food

15/07/2015   16.409  3.27/5 trong 37 lượt 
Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Food
Food (đồ ăn, thức ăn) là chủ đề được nhiều học viên quan tâm, hôm nay mình sưu tầm được rất nhiều từ vựng chủ đề này, có đầy đủ hình ảnh để các bạn dễ nhớ.

  • Từ vựng thông dụng về Food

    Từ vựng thông dụng về FoodTừ vựng thông dụng về Food

    loaf of bread /ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì
    (1) slice /slaɪs/ - lát, miếng
    (2) crumb /krʌm/ - mẩu, mảnh vụn
    flour /flaʊəʳ/ - bột
    rice /raɪs/ - gạo, cơm
    noodles /ˈnuː.dļz/ - mì, phở

  • Từ vựng về ngũ cốc

    Từ vựng về ngũ cốcTừ vựng về ngũ cốc

    Các từ vụng như cheese, nuts, peanut

  • Các từ vựng về thịt

    Các từ vựng về thịtCác từ vựng về thịt
  • Các từ vựng liên quan trới Trứng - Egg

    Các từ vựng liên quan trới Trứng - EggCác từ vựng liên quan trới Trứng - Egg
  • Các từ vựng về đồ ăn nhanh nước ngọt

    Các từ vựng về đồ ăn nhanh nước ngọtCác từ vựng về đồ ăn nhanh nước ngọt

    fast food, hamburger

  • Các từ vựng về gia vị

    Các từ vựng về gia vịCác từ vựng về gia vị
  • Từ vựng về gia vị

    Từ vựng về gia vịTừ vựng về gia vị
  • Từ vựng về đồ ăn nhanh

    Từ vựng về đồ ăn nhanhTừ vựng về đồ ăn nhanh
  • Từ vựng về các loại kẹo

    Từ vựng về các loại kẹoTừ vựng về các loại kẹo

Từ vựng trong bài

loaf of bread /ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì 
(1) slice /slaɪs/ - lát, miếng 
(2) crumb /krʌm/ - mẩu, mảnh vụn
flour /flaʊəʳ/ - bột
rice /raɪs/ - gạo, cơm
noodles /ˈnuː.dļz/ - mì, phở
 
pasta  /ˈpæs.tə/ - mì ống, mì sợi
soup  /suːp/ - xúp, canh, cháo
milk /mɪlk/ - sữa
butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ
 
cheese /tʃiːz/ - phó-mát
(1) nuts /nʌts/ - các loại hạt
(2) peanut  /ˈpiː.nʌt/ - củ lạc 
(3) almond /ˈɑː.mənd/ - quả hạnh 
(4) pecan  /piːˈkæn/ - quả hồ đào
 
 
roll  /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
cereal  /ˈsɪə.ri.əl/ - ngũ cốc
pancake /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp 
(1) syrup  /ˈsɪr.əp/ - xi rô
muffin  /ˈmʌf.ɪn/ - bánh nướng xốp
 
peanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ - bơ lạc
biscuit  /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy
steak  /steɪk/ - miếng thịt (hay cá) nướng 
(1) beef  /biːf/ - thịt bò 
 
(1) meat  /miːt/ - thịt 
(2) pork  /pɔːk/ - thịt lợn 
(3) sausage  /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích 
(4) drumstick  /ˈdrʌm.stɪk/ - đùi gà 
(5) ham  /hæm/ - bắp, đùi lợn muối 
(6) bacon  /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn xông khói 
(7) grease  /griːs/ - mỡ
 
   
 
(1) egg  /eg/ - trứng 
(2) fried egg  /fraɪd eg/ - trứng rán 
(3) yolk  /jəʊk/ - lòng đỏ trứng 
(4) white  /waɪt/ - lòng trắng trứng 
(5) hard boiled egg  /hɑːd bɔɪld eg/ - trứng đã luộc 
(6) scramble eggs  /ˈskræm.bļ egs/ - 
(7) egg shell  /eg ʃel/ - vỏ trứng
(8) omelette  /ˈɒm.lət/ - trứng bác 
(9) carton of eggs  /ˈkɑː.tən əv egs/ - khay trứng

(1) fast food  /fɑːst fuːd/ - đồ ăn nhanh 
(2) bun  /bʌn/ - bánh bao nhân nho 
(3) patty  /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ 
(4) hamburger  /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp 
(5) French fries  /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp 
(6) hotdog  /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì 
(7) wiener  /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường
coke  /kəʊk/ - coca-cola
soft drink  /sɒft drɪŋk/ - nước ngọt
 
(1) condiments  /ˈkɒn.dɪ.mənts/ - đồ gia vị 
(2) ketchup  /ˈketʃ.ʌp/ - nước sốt cà chua nấm 
(3) mustard  /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
(4) mayonnaise  /ˌmeɪ.əˈneɪz/ - nước sốt mayonne 
(5) pickle  /ˈpɪk.ļ/ - hoa quả giầm
popsicle  /ˈpɒp.sɪ.kļ/ - kem que 
 
(1) crust  /krʌst/ - vỏ bánh 
(2) pizza  /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza 
(3) sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ - bánh kẹp
(4) potato chip  /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ - cà chua chiên
 
sugar  /ˈʃʊg.əʳ/ - đường 
(1) sugar cube  /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ - viên đường
ice cream  /aɪs kriːm/ - kem 
(1) cone  /kəʊn/ - vỏ (ốc quế)
   
popcorn  /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rang
pie  /paɪ/ - bánh nướng
honey  /ˈhʌn.i/ - mật ong
 
cake  /keɪk/ - bánh 
(1) icing  /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủ
cookie  /ˈkʊk.i/ - bánh quy
cupcake  /ˈkʌp.keɪk/ - bánh nướng nhỏ
 
donut  /ˈdəʊ.nʌt/ - bánh rán
sundae  /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
gum  /gʌm/ - kẹo cao su
 
(1) candy  /ˈkæn.di/ - kẹo 
(2) lollipop  /ˈlɒl.i.pɒp/ - kẹo que 
(3) chocolate  /ˈtʃɒk.lət/ - kẹo socola

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Tony Tèo

Tony Tèo

Sống hết mình với đam mê cuồng cháy


Là thành viên từ ngày: 20/02/2014, đã có 0 bài viết
Website: https://antruacungtony.com

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Từ vựng tiếng Hàn: 60 từ vựng về gia đình
Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình của Hàn Quốc. Người Hàn phân biệt ngôi thứ và tôn ty trật tự rất rõ ràng. Theo thứ bậc - vị trí trong gia đình, các thành viên phải có lối cư xử phù hợp.

Học từ vựng

Từ vựng tiếng anh về công việc
Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ của mình

Từ vựng tiếng Hàn: 84 từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ
Hôm nay mời các bạn tiếp tục học 84 từ vựng mới về tiền tệ và thuế. Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc là đồng Won, gồm những tờ giấy bạc 1000 won, 5000 won, 10.000 won, và những đồng tiền xu 10, 50, 100 và 500 won.

Học từ vựng

Có thể bạn cần

6 suy nghĩ rất cần thiết cho mỗi người

6 suy nghĩ rất cần thiết cho mỗi người

Những suy nghĩ rất cần thiết và bổ ích cho mỗi người chúng ta.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ