Hãy click vào hình để xem rõ hơn.
Một số từ vựng trong bài:
accordion /əˈkɔː.di.ən/: loại đàn xếp
band /bænd/ : ban nhạc
guitarist /gɪˈtɑːʳ/ : người chơi ghita
drummer /ˈdrʌm.əʳ/: người đánh trống
bassist /ˈbeɪ.sɪst/ : người đánh ghita điện
singer /ˈsɪŋ.əʳ/: ca sĩ
conductor /kənˈdʌk.təʳ/: người chỉ huy dàn nhạc
baton /ˈbæt.ɒn/: que chỉ huy
drum /drʌm/: cái trống
drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ : người đánh trống
flute /fluːt/ : sáo
French horn /frentʃ hɔːn/ : kèn Pháp
gong /gɒŋ/ : cồng
bagpipe /ˈbæg.paɪps/: kèn túi
guitar /gɪˈtɑːʳ/ : ghita
string /strɪŋ/ : dây đàn
harp /hɑːp/ : đàn hạc
keyboard /ˈkiː.bɔːd/ : bàn phím piano
piano /piˈæn.əʊ/ : piano
key /kiː/ : phím đàn
orchestra /ˈɔː.kɪ.strə/ : dàn nhạc
saxophone /ˈsæk.sə.fəʊn/ : kend Xácxô
score /skɔːʳ/ : soạn nhạc
treble clef /ˈtreb.ļ klef/ : khóa Sol
note /nəʊt/ : nốt nhạc
music stand /ˈmjuː.zɪk stænd/ : giá nhạc
tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/ : trống lục lạc
trombone /trɒmˈbəʊn/: kèn Trombon
trumpet /ˈtrʌm.pɪt/ : kèn Trompet
tuba /ˈtjuː.bə/: kèn tuba
tuning fork /ˈtjuː.nɪŋ fɔːk/: thanh mẫu, âm thoa
violin /vaɪəˈlɪn/ : vĩ cầm
bow /baʊ/ : vĩ
xylophones /'sailəfoun/: mộc cầm