Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: The Music

12/04/2015   16.682  3.61/5 trong 9 lượt 
Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: The Music
Hôm nay chúng ta tiếp tục học một số từ vừng về Âm nhạc (Music) bằng hình ảnh nhé! Các bạn có thể share hình ảnh từ vựng về nick của mình để học nhé!

Hãy click vào hình để xem rõ hơn.

  • Các loại đàn

    Các loại đànCác loại đàn
  • Đàn, trống, sáo, cồng

    Đàn, trống, sáo, cồngĐàn, trống, sáo, cồng
  • Kèn, vĩ cầm

    Kèn, vĩ cầmKèn, vĩ cầm

Một số từ vựng trong bài:

accordion  /əˈkɔː.di.ən/: loại đàn xếp
band  /bænd/ : ban nhạc 
guitarist  /gɪˈtɑːʳ/ : người chơi ghita 
drummer  /ˈdrʌm.əʳ/: người đánh trống 
bassist  /ˈbeɪ.sɪst/ :  người đánh ghita điện 
singer  /ˈsɪŋ.əʳ/: ca sĩ
 
conductor  /kənˈdʌk.təʳ/: người chỉ huy dàn nhạc 
baton  /ˈbæt.ɒn/: que chỉ huy
 
drum  /drʌm/: cái trống 
drumstick  /ˈdrʌm.stɪk/ : người đánh trống
flute  /fluːt/ : sáo
French horn  /frentʃ hɔːn/ : kèn Pháp
gong  /gɒŋ/ : cồng
bagpipe  /ˈbæg.paɪps/: kèn túi
guitar  /gɪˈtɑːʳ/ : ghita 
string  /strɪŋ/ : dây đàn
 
harp  /hɑːp/ : đàn hạc
keyboard  /ˈkiː.bɔːd/ : bàn phím piano
piano  /piˈæn.əʊ/ : piano 
key  /kiː/ : phím đàn
orchestra  /ˈɔː.kɪ.strə/ : dàn nhạc
   
saxophone  /ˈsæk.sə.fəʊn/ : kend Xácxô
score  /skɔːʳ/ : soạn nhạc 
treble clef  /ˈtreb.ļ klef/ : khóa Sol 
note  /nəʊt/ : nốt nhạc
music stand  /ˈmjuː.zɪk stænd/ : giá nhạc
tambourine  /ˌtæm.bəˈriːn/ : trống lục lạc
   
trombone  /trɒmˈbəʊn/: kèn Trombon
trumpet  /ˈtrʌm.pɪt/ : kèn Trompet
tuba  /ˈtjuː.bə/: kèn tuba
tuning fork  /ˈtjuː.nɪŋ fɔːk/: thanh mẫu, âm thoa
   
violin  /vaɪəˈlɪn/ : vĩ cầm 
bow  /baʊ/ : vĩ
xylophones  /'sailəfoun/: mộc cầm
cello  /ˈtʃel.əʊ/ : đàn xelô

Hy vọng bài viết sẽ giúp cho việc học ngoại ngữ của bạn tốt hơn, đặc biệt là tăng vốn từ vựng tiếng Anh.

Xem thêm: 

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Tony Tèo

Tony Tèo

Sống hết mình với đam mê cuồng cháy


Là thành viên từ ngày: 20/02/2014, đã có 0 bài viết
Website: https://antruacungtony.com

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Năm từ vựng tiếng Anh do các nhà văn tạo ra
Twitter - tên mạng xã hội nổi tiếng thế giới có nghĩa hót líu lo do tác giả người Anh Geoffrey Chaucer sử dụng lần đầu từ những năm 1300.

Cách giảm stress đơn giản
Công việc, học tập hằng ngày gây cho bạn nhiều căng thẳng, mệt mỏi. Hãy làm theo những cách dưới đây mỗi khi gặp stress nhé!

Từ vựng tiếng Hàn: 84 từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ
Hôm nay mời các bạn tiếp tục học 84 từ vựng mới về tiền tệ và thuế. Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc là đồng Won, gồm những tờ giấy bạc 1000 won, 5000 won, 10.000 won, và những đồng tiền xu 10, 50, 100 và 500 won.

Học từ vựng

Có thể bạn cần

Bốn câu chuyện ý nghĩa đem lại cho bạn những bài học sâu sắc

Bốn câu chuyện ý nghĩa đem lại cho bạn những bài học sâu sắc

Những câu chuyện dưới đây sẽ chia sẻ với bạn về những bài học cần thiết trong cuộc sống: kỹ năng quan sát, sự lạc quan, bình tĩnh, trưởng thành và sự kiên nhẫn.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ