Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: A Get well Card - Thiệp chúc sức khỏe
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
----------------------------------------------------
Script
A: David did not come to work again today.
B: He must be very sick to be absent a whole week.
A: My sister made him some soup yesterday.
B: Soup is very good for sick people to eat.
A: Apparently, it wasn't good enough.
B: What else does one do for a sick person?
A: I'm going to send him a get-well card.
B: That is very nice of you.
A: Maybe I'll get the whole office to sign it.
B: Good idea, but I suggest you mail it to him.
A: Why can't I take it to him?
B: If you catch his cold, it will mean more work for us!
---------------------------------------------------------
Vocabularies
- Absent (adj): vắng mặt
- Soup (n): súp
- Apparently (adv): tuy nhiên
- Sick (adj): ốm, bệnh
- A get-well card : thiệp chúc sức khỏe
- Sign (v): ký tên
- Suggest (v): đề nghị, khuyên
- Mail (v): gửi qua email
- Catch (v): lây
- Cold (n): bệnh cảm
- Mean (v): có nghĩa là