Tiếp tục học tiếng anh với chủ đề: Going Camping - Đi dã ngoại
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại:
https://goo.gl/dLtAj6vv
--------------------------------------------------------
Script
A: I won't be in town this weekend.
B: Neither will I.
A: I'm going on a camping trip. What are you doing?
B: I will be visiting my grandma.
A: I think camping will be more fun.
B: Why don't you take me with you?
A: I don't think your parents will allow it.
B: You are probably right, but I want to go.
A: I'll bring you back a souvenir.
B: I don't want it. I want to go, too.
A: You can't always get what you want.
B: I hope you get eaten by a bear.
-----------------------------------------------------
Vocabularies
- Allow (v): cho phép
- Souvenir (n): món quà
- Bear (n): con gấu