Hè đi biển ăn gì?

13/05/2016   3.234  3.33/5 trong 3 lượt 
Hè đi biển ăn gì?
Bỏ túi những từ này nhé nếu bạn chuẩn bị đi biển nè. Vừa vui chơi, vừa thưởng thức hải sản lại không quên thực hành tiếng anh nhé.

🐟 crab /kræb/ : con cua

🐟 mussel /ˈmʌs.əl/ : con trai
 
🐟 squid /skwɪd/ : con mực
 
🐟 shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
 
🐟 fish /fɪʃ/ : cá
 
🐟 horn snail /hɔːrn/: ốc sừng
 
🐟 tuna–fish: cá ngừ 
 
🐟 mantis shrimp/prawn: tôm tích
 
🐟 lobster /ˈlɑːb.stɚ/ : tôm hùm
 
🐟 oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
 
🐟 cockle /ˈkɒk.əl/: sò
 
🐟 scallop /ˈskɑː.ləp/ : con sò điệp
 
🐟 octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: bạch tuộc
 
🐟 shark: cá mập, vi cá
 
🐟 Marine fish statue: cá hải tượng
 
🐟 abalone: bào ngư
 
🐟 jellyfish: con sứa
 
🐟 blood cockle: sò huyết

Quảng cáo

Tổng hợp

Người đăng

Chú tiểu

Chú tiểu

Đọc, đọc nữa, học mãi


Là thành viên từ ngày: 13/05/2016, đã có 5 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Có thể bạn cần

Khi ta đối diện với nghịch cảnh

Khi ta đối diện với nghịch cảnh

Cuộc sống luôn bất biến, mọi thứ đều tương đối và sự va vấp càng nhiều con người càng trưởng thành hơn

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ