1. feel like + V-ing (cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything. (Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
2. expect someone to
do something (
mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey. (Tôi
hi vọng cha sẽ mang quà về
cho tôi)
3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go. (Cô ấy khuyên anh ta
đừng đi)
4. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)
5. leave someone alone (để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone. (Alex
yêu cầu mọi người hãy để anh ấy yên)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy. (Anh ấy làm mọi người
vui bằng cách
kể chuyện cười)
7. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì
hiện tại hoàn thành)
EX: I haven't seen them for ages. (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)
8. could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything. (Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)
9. When + S + V (cột 2), S + had + V_cột 3 :
Mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1 nên
lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal. (Khi bố tôi về,
mẹ đã
chuẩn bị xong bữa
ăn)
10. to be afraid of (
sợ cái gì..)
Ex: There's nothing for you to be afraid of. (Không có gì cậu phải sợ cả)