10 cụm từ look đi kèm với giới từ

23/07/2018   4.165  5/5 trong 3 lượt 
10 cụm từ look đi kèm với giới từ
Cùng học nhanh 10 cụm từ với look nhé!


1. Look out: To be watchful or careful; take care
 
Quan sát xung quanh một cách cẩn thận, cẩn trọng.

Ví dụ:  If you don't look out, you may fall on the ice. We looked out for each other on the trip.
 
2. Look up: To search for and find, as in a reference book

Tra cứu, tìm kiếm trong sách vở, sách tham khảo, từ điển...

Ví dụ: I didn’t know what ‘loquacious’ meant and had to look it up in a dictionary.
 
3. Look into: To inquire into; investigate
 
Điều tra, xem xét

Ví dụ: The police looked into the disturbance.
 
4. Look over: to examine someone or something
 
Chấm bài, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó

Ví dụ: I think you had better have the doctor look you over.
 
- Please look over these papers.
 
5. Look through: to gaze through something
 
Nhìn xuyên qua cái gì đó

Ví dụ: Look through the window at what the neighbors are doing.
 
- Look through the binoculars and see if you can get a better view.
 
6. Look after: To take care of

Trông nom ai, cái gì

Ví dụ: I need someone dependable to look after the children while I'm at work.
 
7. Look away to turn one's gaze away from someone
 
Hướng cái nhìn ra chỗ khác hoặc khỏi ai đó.

Ví dụ: She looked away from him, not wishing her eyes to give away her true feelings. 
 
8. Look for:
 
- To search for; seek : tìm kiếm

Ví dụ: Looking for my gloves.
 
- To expect: hy vọng, kỳ vọng

Ví dụ:  Look for a change of weather in March.
 
9. Look around to walk around a room, building, or place and see what is there
 
Nhìn quanh, đi quanh phòng để nhìn

Ví dụ:  Do you want to look around the school?
 
10. look down on: regard (someone) with a feeling of superiority, with contempt.
 
Nhìn ai, cái gì với sự coi khinh, đặt bản thân cao hơn ai đó

Ví dụ: The new neighbor looks down on us because our house is very modest.

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Các cụm từ thông dụng với Repair
Repair có nghĩa là sửa chữa, khôi phục. Các cụm từ với repair rất thông dụng. Chúng ta cùng học các cụm từ với repair trong bài học này nhé.

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Bathroom
Hôm nay chúng ta cùng học các từ vựng về các vật dụng trong phòng tắm (bathroom) nhé. Chúc các bạn học tốt.

Vui học

Speaking is easy: Buying Tickets on the Bus
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Buying Tickets on the Bus

Có thể bạn cần

Vợ chồng gặp được nhau vì duyên, đến với nhau vì nợ nghiệp

Vợ chồng gặp được nhau vì duyên, đến với nhau vì nợ nghiệp

Trên đường đời tấp nập, người với người gặp nhau rồi trở thành bằng hữu tâm giao hay vợ chồng… hết thảy đều do hai chữ “duyên phận”. Tuy vậy, việc đối xử với nhau tốt xấu thế nào lại phải xét đến vấn đề nợ nghiệp.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ