8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh

28/06/2016   31.326  5/5 trong 1 lượt 
8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh
U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh.


Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:
 

Chữ U thường được đọc là/ʌ/

 
1. cup /kʌp/ (n) cái cốc
 
2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
 
3. cut /kʌt/ (v) cắt
 
4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười
 
5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe
 
6. hug /hʌg/ (v) ôm
 
7. hunt /hʌnt/ (v) săn
 
8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa
 
9. must /mʌst/ (modal verb) phải
 
10. nun /nʌn/ (n) bà sơ
 
11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ
 
12. pulm/pʌmp/ (n) bơm
 
13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm
 
14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ
 
15. shut /ʃʌt/ (v) đóng
 
16. truck /trʌk/ (n) xe tải
 

Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w

 
1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng
 
2. fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
 
3. muse /mju:z/ (n) nàng thơ
 
4. museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
 
5. use /ju:z/ (v) sử dụng
 
6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
 
7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính
 
8. cute/kju:t/ (adj) đángy êu
 
9. mute /mju:t/ (adj) câm
 
10. few /fju:/ (det) một vài
 
11. mew/mju:/ (v) tiếng mèo kêu
 

Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch

 
1. bull /bʊl/ (n) bò đực
 
2. bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn
 
3. full /fʊl/ (adj) đầy
 
4. pull /pʊl/ (v) kéo
 
5. bush /bʊʃ/(n) bụicây
 
6. push /pʊʃ/ (v) đẩy
 
7. butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt
 

Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trước ca, be, ce, de, e, i, ne, o

 
1. truant/ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học
 
2. tube /tu:b/ (n) ống nghiệm
 
3. truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn
 
4. dude/du:d/ (n) anh bạn
 
5. rude /ru:d/ (adj) thô lỗ
 
6. blue/blu:/ (adj) xanh da trời
 
7. clue/klu:/ (n) gợi ý
 
8. flue /fluː/ (n) ống khói
 
9. true/tru:/ (adj) đúng
 
10. fruit /fru:t/ (n) hoa quả
 
11. tune /tu:n/ (n) giai điệu
 
12. buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ
 

Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

 
1. burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy
 
2. 1church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ
 
3. further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa
 
4. murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người
 
5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá
 
6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
 
7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua
 
8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) bơn
 
9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ
 

Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re

 
1. cure /kjʊr/ (v) chữa trị
 
2. pure /pjʊr/ (adj) trong sáng
 

Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i

 
1. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
 
2. build /bɪld/ (v) xây dựng
 
3. guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi
 

Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y

 
1. buy /baɪ/ (v) mua
 
2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

7 phương pháp giúp nhớ từ mới tiếng Anh
Học từ theo cụm, sử dụng các trò chơi và công nghệ là một vài phương pháp để giúp người học tiếng Anh nhớ được các từ mới.

Speak Now 1: Lesson 5 - 8 - A Birthday Present
Chủ đề: A Birthday Present

9 cụm từ thú vị với Drop
Drop /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Khi kết hợp với các từ, cụm từ khác tạo thành ý nghĩa rất thú vị. Cùng học nhanh 9 cụm từ dưới đây nhé!

Có thể bạn cần

Bài học quý giá về gia đình

Bài học quý giá về gia đình

Đôi khi trên đường đời miết mải, ta quên bẫng đi mất một thứ quan trọng hơn hết thảy mọi thứ, đó là gia đình. Dưới đây là 3 câu chuyện có thể khiến trân trọng hơn gia đình của mình.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ