8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh

28/06/2016   5.451  5/5 trong 1 lượt 
8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh
U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh.


Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:
 

Chữ U thường được đọc là/ʌ/

 
1. cup /kʌp/ (n) cái cốc
 
2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
 
3. cut /kʌt/ (v) cắt
 
4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười
 
5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe
 
6. hug /hʌg/ (v) ôm
 
7. hunt /hʌnt/ (v) săn
 
8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa
 
9. must /mʌst/ (modal verb) phải
 
10. nun /nʌn/ (n) bà sơ
 
11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ
 
12. pulm/pʌmp/ (n) bơm
 
13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm
 
14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ
 
15. shut /ʃʌt/ (v) đóng
 
16. truck /trʌk/ (n) xe tải
 

Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w

 
1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng
 
2. fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
 
3. muse /mju:z/ (n) nàng thơ
 
4. museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
 
5. use /ju:z/ (v) sử dụng
 
6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
 
7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính
 
8. cute/kju:t/ (adj) đángy êu
 
9. mute /mju:t/ (adj) câm
 
10. few /fju:/ (det) một vài
 
11. mew/mju:/ (v) tiếng mèo kêu
 

Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch

 
1. bull /bʊl/ (n) bò đực
 
2. bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn
 
3. full /fʊl/ (adj) đầy
 
4. pull /pʊl/ (v) kéo
 
5. bush /bʊʃ/(n) bụicây
 
6. push /pʊʃ/ (v) đẩy
 
7. butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt
 

Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trước ca, be, ce, de, e, i, ne, o

 
1. truant/ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học
 
2. tube /tu:b/ (n) ống nghiệm
 
3. truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn
 
4. dude/du:d/ (n) anh bạn
 
5. rude /ru:d/ (adj) thô lỗ
 
6. blue/blu:/ (adj) xanh da trời
 
7. clue/klu:/ (n) gợi ý
 
8. flue /fluː/ (n) ống khói
 
9. true/tru:/ (adj) đúng
 
10. fruit /fru:t/ (n) hoa quả
 
11. tune /tu:n/ (n) giai điệu
 
12. buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ
 

Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

 
1. burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy
 
2. 1church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ
 
3. further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa
 
4. murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người
 
5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá
 
6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
 
7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua
 
8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn
 
9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ
 

Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re

 
1. cure /kjʊr/ (v) chữa trị
 
2. pure /pjʊr/ (adj) trong sáng
 

Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i

 
1. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
 
2. build /bɪld/ (v) xây dựng
 
3. guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi
 

Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y

 
1. buy /baɪ/ (v) mua
 
2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

Quảng cáo

Theo vnexpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Tính kỷ nuật
Đít xíp lìn có nghĩa là kỷ luật, đa phần chúng ta nuông chiều cái sướng của bản thân, rơi mất kỷ luật. Ngủ dậy sớm là dậy sớm. Đi là đi. Ăn là ăn. Tới giờ làm cái gì là làm cái đó, không có ráng 1 chút nữa, nhấc đít lên không nổi, làm cái gì cũng lề mề.

Dượng Tony

Luyện dùng 15 thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh
Dưới đây là 15 thành ngữ giúp khả năng diễn đạt của bạn phong phú hơn và tự nhiên như người bản xứ.

Unit 8: Grammar: Can/can’t, have to/don’t have to
Cùng học chủ đề Grammar tiếng Anh mới: Can/can’t, have to/don’t have to

Có thể bạn cần

Tại sao bạn chưa giàu?

Tại sao bạn chưa giàu?

Nếu bạn còn vướng trong 10 lý do dưới đây thì bạn đã hiểu tại sao khi đọc bài này mà bạn vẫn chưa giàu. Hãy đọc kỹ cả 10 lý do này nhé.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ