1. Pink
In the pink: có sức khỏe tốt
Pink slip: giấy thôi việc
Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)
Ví dụ:
Mai has just recovered from illness. She is in the pink again.
Mai vừa mới khỏi ốm. Cô ấy đang khỏe mạnh trở lại.
Linh is tickled pink because she has just been presented a new bag.
Linh rất phấn khởi vì cô ấy vừa mới được tặng một chiếc túi mới.
2. Yellow
Yellow streak: nhút nhát, không dám làm gì
Ví dụ:
You should get rid of that yellow streak, come on and tell the truth.
Bạn nên bỏ sự nhát cáy đó đi, tiến lên và nói thẳng sự thật.