Cụm từ tiếng Anh về màu sắc: Pink và Yellow

14/05/2018   40.563  4.57/5 trong 7 lượt 
 Cụm từ tiếng Anh về màu sắc: Pink và Yellow
Pink có nghĩa là màu hồng, Yellow là màu vàng. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu 1 số cụm từ thú vị khi kết hợp với Pink và Yellow nhé!

 

 1. Pink

 
In the pink: có sức khỏe tốt
 
Pink slip: giấy thôi việc
 
Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)
 
dụ:
 
Mai has just recovered from illness. She is in the pink again.
 
Mai vừa mới khỏi ốm. Cô ấy đang khỏe mạnh trở lại.
 
Linh is tickled pink because she has just been presented a new bag.
 
Linh rất phấn khởi vì cô ấy vừa mới được tặng một chiếc túi mới.
 

2. Yellow

 
Yellow streak: nhút nhát, không dám làm gì
 
Ví dụ:
 
You should get rid of that yellow streak, come on and tell the truth.
 
Bạn nên bỏ sự nhát cáy đó đi, tiến lên và nói thẳng sự thật.

Quảng cáo

Theo Thuần Thanh

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Speaking is easy: Spicy Is the Best
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Spicy Is the Best

10 thành ngữ tiếng Anh thú vị về thời tiết
Sử dụng thành ngữ tiếng Anh trong giao tiếp sẽ làm câu nói của bạn gần gũi, tự nhiên hơn rất nhiều. Thời tiết là chủ đề được đề cập hàng ngày trong các cuộc đối thoại.

6 câu nói đắt giá trong Harry Potter của Giáo sư Dumbledore
"Happiness can be found, even in the darkest of times, if one only remembers to turn on the light."

Có thể bạn cần

4 điều cấm kỵ trong khi ngủ do danh y Hoa Đà đã đúc kết

4 điều cấm kỵ trong khi ngủ do danh y Hoa Đà đã đúc kết

Ăn uống, ngủ nghỉ hay vận động… là những nhu cầu thiết yếu của cơ thể. Thiếu ngủ, con người sẽ suy kiệt sức lực, hao mòn thân thể, chóng già, sinh bệnh tật. Dưới đây là 4 điều cấm kỵ trong khi ngủ do danh y Hoa Đà đã đúc kết lại.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ