Tám cách phát âm chữ O từ 9 kết hợp chữ viết

10/09/2016   3.684  5/5 trong 1 lượt 
Tám cách phát âm chữ O từ 9 kết hợp chữ viết
Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

 
Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.
 
Cụ thể từng trường hợp như sau:
 

Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T

 
Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.
 
1. cot /kɑːt/ (n) giường cũi của trẻ con
 
2. golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn
 
3. hot /hɑːt/ (adj) nóng
 
4. job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp
 
5. lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số
 
6. mockery /ˈmɑːkəri/ (adv) sự chế nhạo
 
7. not /nɑːt/ (adv) không
 
8. pot /pɑːt/ (n) cái nồi
 
9. rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock
 
10. slot /slɑːt/ (n) vị trí
 

Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

 
1. cold /kəʊld/ (adj) lạnh
 
2. hold /həʊld/ (v) cầm, nắm
 
3. hole /həʊl/ (n) cái hố
 
4. home /həʊm/ (n) nhà
 
5. bone /bəʊn/ (n) xương
 
6. tone /təʊn/ (n) giọng
 
7. nope /nəʊp/ (n) không (cách nói khác của No)
 
8. nose /nəʊz/ (n) cái mũi
 
9. nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tò mò
 
10. mote /məʊt/ (n) lời nói dí dỏm
 
11. note /nəʊt/ (n) ghi chú
 
12. doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn
 
13. cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp
 
14. bowl /bəʊl/ (n) cái bát
 
15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng
 
16. slow /sləʊ/ (adj) chậm
 

Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at

 
1. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
 
2. load /ləʊd/ (n) tải lên
 
3. road /rəʊd/ (n) con đường
 
4. toad /təʊd/ (n) con cóc
 
5. boat /bəʊt/ (n) cái thuyền
 
6. coat /kəʊt/ (n) áo choàng
 
7. goat /gəʊt/ (n) con dê
 

Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v

 
1. come /kʌm/ (v) đến
 
2. some /sʌm/ (determiner) một vài
 
3. month / (mʌnt θ/ n) tháng
 
4. none /nʌn/ (pro) không một ai, không một vật gì
 
5. ton /tʌn/ (n) tấn
 
6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
 
7. cover /ˈkʌvər/ (v) phủ
 
8. dove /dʌv/ (n) chim bồ câu
 
9. love /lʌv/ (v) yêu
 

Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

 
1. mood /mu:d/ (n) tâm trạng
 
2. cool /kuːl/ (n) mát mẻ
 
3. fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc
 
4. moon /muːn/ (n) mặt trăng
 
5. goose /gu:s/ (n) ngỗng
 
6. loose /lu:s/ (adj) lỏng
 
7. moot /mu:t/ (n) sự thảo luận
 
8. shoot /ʃuːt/ (v) bắn
 
9. lose /lu:z/ (v) mất
 
10. through /θruː/ (pre) xuyên qua
 
11. move /mu:v/ (v) di chuyển
 

Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould

 
1. woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ
 
2. book /bʊk/ (n) sách
 
3. look /lʊk/ (v) xem
 
4. took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take)
 
5. foot /fʊt/ (n) bàn chân
 
6. could /kʊd/ (modal verb) có thể
 
7. should /ʃʊd/ (modal verb) nên
 

Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

 
1. core /kɔːr/ (n) lõi
 
2. fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa
 
3. horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
 
4. more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn
 
5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp
 
6. north /nɔːrθ/ (n) phía bắc
 
7. port /pɔːrt/ (n) cảng
 
8. short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn
 
9. torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin
 

Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

 
1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà
 
2. journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình
 
3. work /wɜːrk/ (v) làm việc
 
4. worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng
 

Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

 
1. ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu
 
2. method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp
 
3. parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt
 
4. period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ
 
5. phantom /ˈfæntəm/ (n) bóng ma

Quảng cáo

Theo VnExpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Phân biệt house và home
Cùng mang nghĩa là nhà nhưng "house" và "home" lại được sử dụng trong những tình huống khác nhau.

Ý nghĩa tên một số nước trong tiếng anh
Cùng tìm hiểu một số điều thú vị với tên của các nước trong tiếng Anh nhé.

Những mẫu câu tiếng Anh lịch sự khi nói chuyện với sếp
Ở môi trường công sở, bạn cần dùng những mẫu câu giao tiếp lịch sử, đặc biệt là khi người đó lại là 'sếp' của bạn. Hãy tham khảo một số mẫu câu dưới đây.

Có thể bạn cần

9 câu châm ngôn cuộc sống – 9 bài học lớn để bạn trưởng thành

9 câu châm ngôn cuộc sống – 9 bài học lớn để bạn trưởng thành

Cuộc sống rất nhiều thứ không như ý muốn. Vậy nên, mỗi ngày trôi qua, tâm hồn người ta lại dần nặng trĩu bởi những phiền muộn. Hãy học cách cho đi, cảm thông và buông bỏ để tận hưởng mỗi giây phút của cuộc đời.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ