Từ vựng tiếng Hàn: 60 từ vựng về gia đình

22/11/2014   11.520  4.41/5 trong 392 lượt 
Từ vựng tiếng Hàn: 60 từ vựng về gia đình
Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình của Hàn Quốc. Người Hàn phân biệt ngôi thứ và tôn ty trật tự rất rõ ràng. Theo thứ bậc - vị trí trong gia đình, các thành viên phải có lối cư xử phù hợp.

Học từ vựng Bài học

가정 (Family) Gia đình

1.조상

(Forefathers)

Tổ tiên

2. 할아버지

(Grand father)

Ông nội

3. 할머니

(Grandmother)

Bà nội

4. 외 할아버지

(Grandfather)

Ông ngoại

5. 외 할머니

(Grandmother)

Bà ngoại

6.  부친/아버지/아빠

(Father/ dad)

Bố

7. 모친/어머니/엄마

(Mother/mom)

Mẹ

8. 부모님

(Parent)

Cha mẹ

9. 시어머니

(Mother- in- law)

Mẹ chồng

10. 시아버지

(Father- in- law)

Cha chồng

11. 장모님

(Mother- in- law)

Mẹ vợ

12. 장인

(Father- in- law)

Bố vợ

13. 계모

(Step mother)

Mẹ kế

14. 계부

(Step father)

Cha kế

15. 양아버지/ 양부

(Adoptive father)

Bố nuôi

16. 양어머니/양모

(Adoptive mother)

Mẹ nuôi

17. 며느리

(daughter-in-law)

Con dâu

 

18. 사위

(son-in-law)

Con rể

19. 양자/ 양아들

(Adopted son, foster son)

Con trai nuôi

20. 양녀/ 양딸

(Adopted daughter, foster daughter)

Con gái nuôi

21. 의붓 자식

(Step child )

Con riêng

22. 아기/ 애기

(Kid)

Con 

23. 딸

(Daughter)

Con gái

24. 아들

(Son)

Con trai

25. 고모

(Aunt)

Cô, bác gái

26. 이모

(Aunt)

27. 외 삼촌

(Uncle)

Cậu

28. 작은 아버지/ 삼촌

(Uncle)

Chú

29. 누나/언니

(Elder sister)

Chị gái

30. 형/오빠

(Elder brother)

Anh trai

31. 여동생

(Younger sister)

Em gái

32. 남동생

(Younger brother)

Em trai

33. 아가

(Baby)

Em bé, trẻ sơ sinh

 34. 아이

(Children)

Trẻ em

35. 조카

 

Cháu

36. 손자/ 손녀

(Nephew, niece)

Cháu trai/ cháu gái

37. 매제

a brother-in-law

Em rể

38. 형부

(Brother-in-law)

Anh rể

39. 제수씨

(Sister-in-law)

Em dâu

40. 형수

a sister-in-law

Chị dâu

41. 맏아들

(Eldest son)

Con trai đầu

42. 맏딸

(Eldest daughter)

Con gái đầu

43. 막내 아들

(Youngest son)

Con trai út

44. 막내딸

(Youngest daughter)

Con gái út

45. 큰형/ 큰 오빠

(Eldest brother)

Anh cả

46. 작은 형/작은 오빠

 (Second elder brother)

Anh thứ

47. 아내/ 집사람

(Wife)

Vợ

48. 남편

(Husband)

Chồng

49. 남매

(Brother and sister )

Chị em (trai)

50. 자매

(Sisters, sibling)

Chị em (gái)

51. 형제

(Brotherly, sibling)

Anh em (trai)

52. 큰 아버지

(Uncle)

Bác trai

53. 자녀/ 자식

issue, children

Con cái

54. 자손

descendant

Con cháu

55. 어른

(Adulf)

Người lớn

56. 어린

(Children)

Trẻ em

57. 노인

(oldster, greybeard)

Người già

58. 남자

(Men)

Nam giới

59. 여자

(Women)

Phụ nữ

60. 친구

(Friend)

Bạn bè

Quảng cáo

Theo HocTiengHan

Người đăng

Tony Tèo

Tony Tèo

Sống hết mình với đam mê cuồng cháy


Là thành viên từ ngày: 20/02/2014, đã có 0 bài viết
Website: https://antruacungtony.com

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

 4 cách học từ vựng hiệu quả
Trong bài này chúng ta sẽ học một số phương pháp giúp học từ vựng hiệu quả hơn mà Cô Ms Hoa chia sẻ.

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh: Travel
Travel (du lịch) là chủ đề được nhiều ace quan tâm, hôm nay mình sưu tầm được những hình ảnh trực quan về lĩnh vực này xin chia sẻ cùng anh chị em.

10 mẹo học từ vựng hiệu quả
Mình mới sưu tầm đươc 10 mẹo học từ vựng khá hay, mời các bạn tham khảo

Kinh nghiệm

Có thể bạn cần

Vì sao chúng ta phải cảm ơn bạn thân?

Vì sao chúng ta phải cảm ơn bạn thân?

Bạn có bạn thân không? Bạn đã bao giờ cảm ơn họ vì một điêu gì đó? Hãy đọc bài viết sau, bạn sẽ thấy vì sao mình cần nói lời cảm ơn họ. .

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ