Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

27/05/2018   2.900  4.17/5 trong 6 lượt 
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến màu sắc nhé.

 
Các màu sắc không chỉ góp phần làm tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng, ảnh hưởng tới thái độ, tâm lý của con người đối với những hoạt động thường nhật. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến màu sắc.
 
1. 색 / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc
 
2. 주황색 / 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): Màu da cam
 
3. 검정색 / 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): Màu đen
 
4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): Màu trắng
 
5. 빨간색 / 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): Màu đỏ
 
6. 노란색 / 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): Màu vàng
 
7. 초록색 / 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): Màu xanh lá cây
 
8. 연두색 (yeon-du-sek): Màu xanh lá cây sáng
 
9. 보라색  /자주색 / 자색 (bo-ra-sek / ja-ju-sek / ja-sek): Màu tím
 
10. 제비꽃 (je-bi-kkok): Màu tím violet
 
11. 은색 (eun-sek): Màu bạc
 
12. 금색 (keum-sek): Màu vàng (kim loại)
 
13. 갈색 (kal-sek): Màu nâu sáng
 
14. 밤색 (bam-sek): Màu nâu
 
15: 회색 (hoe-sek): Màu xám
 
16. 파란색 / 청색 / 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): Màu xanh da trời
 
17. 남색 (nam-sek): Màu xanh da trời đậm
 
18. 핑크색 / 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): Màu hồng
 
19. 색 / 색깔이 진하다(sek / sek-kkal-i jin-ha-da): Màu đậm
 
20. 색 / 색깔이 연하다 (sek / sek-kkal-i yeon-ha-da): Màu nhạt
 
21. 색 / 색깔이 어둡다 (sek / sek-kkal-i eo-dub-da): Màu tối
 
22. 색 / 색깔이 밝다 (sek / sek-kkal-i bak-da): Màu sáng

Quảng cáo

Nguồn internet

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
Dưới đây là một số câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn Quốc.

20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học
Bạn gặp khó khăn trong giao tiếp với giáo viên tiếng Hàn, bạn không hiểu các yêu cầu của cô giáo và lúng túng khi bị hỏi đến? Cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn sử dụng trong lớp học.

[Video] Học tiếng Hàn qua truyền hình bài 9: Giá bao nhiêu
Trong bài học trước chúng ta đã học cách nói số đếm của vật nào đó bằng cách sử dụng mẫu câu: tên của đồ vật cộng với cụm từ 개 주세요. Các bạn còn nhớ không?. Trong bài học hôm nay, chúng ta học cách hỏi và trả lời về giá cả của một mặt hàng nào đó.

Vui học Hướng dẫn

Có thể bạn cần

Đừng tự lừa dối mình

Đừng tự lừa dối mình

Có một cậu bé rất thích câu cá. Một hôm cậu ta phát hiện ra ông bảo vệ cái hồ ở gần đó đi vắng, vậy là cậu lẻn ngay vào câu trộm.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ