Tám cách phát âm chữ O từ 9 kết hợp chữ viết

10/09/2016   3.295  5/5 trong 1 lượt 
Tám cách phát âm chữ O từ 9 kết hợp chữ viết
Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

 
Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.
 
Cụ thể từng trường hợp như sau:
 

Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T

 
Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.
 
1. cot /kɑːt/ (n) giường cũi của trẻ con
 
2. golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn
 
3. hot /hɑːt/ (adj) nóng
 
4. job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp
 
5. lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số
 
6. mockery /ˈmɑːkəri/ (adv) sự chế nhạo
 
7. not /nɑːt/ (adv) không
 
8. pot /pɑːt/ (n) cái nồi
 
9. rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock
 
10. slot /slɑːt/ (n) vị trí
 

Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

 
1. cold /kəʊld/ (adj) lạnh
 
2. hold /həʊld/ (v) cầm, nắm
 
3. hole /həʊl/ (n) cái hố
 
4. home /həʊm/ (n) nhà
 
5. bone /bəʊn/ (n) xương
 
6. tone /təʊn/ (n) giọng
 
7. nope /nəʊp/ (n) không (cách nói khác của No)
 
8. nose /nəʊz/ (n) cái mũi
 
9. nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tò mò
 
10. mote /məʊt/ (n) lời nói dí dỏm
 
11. note /nəʊt/ (n) ghi chú
 
12. doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn
 
13. cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp
 
14. bowl /bəʊl/ (n) cái bát
 
15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng
 
16. slow /sləʊ/ (adj) chậm
 

Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at

 
1. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
 
2. load /ləʊd/ (n) tải lên
 
3. road /rəʊd/ (n) con đường
 
4. toad /təʊd/ (n) con cóc
 
5. boat /bəʊt/ (n) cái thuyền
 
6. coat /kəʊt/ (n) áo choàng
 
7. goat /gəʊt/ (n) con dê
 

Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v

 
1. come /kʌm/ (v) đến
 
2. some /sʌm/ (determiner) một vài
 
3. month / (mʌnt θ/ n) tháng
 
4. none /nʌn/ (pro) không một ai, không một vật gì
 
5. ton /tʌn/ (n) tấn
 
6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
 
7. cover /ˈkʌvər/ (v) phủ
 
8. dove /dʌv/ (n) chim bồ câu
 
9. love /lʌv/ (v) yêu
 

Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

 
1. mood /mu:d/ (n) tâm trạng
 
2. cool /kuːl/ (n) mát mẻ
 
3. fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc
 
4. moon /muːn/ (n) mặt trăng
 
5. goose /gu:s/ (n) ngỗng
 
6. loose /lu:s/ (adj) lỏng
 
7. moot /mu:t/ (n) sự thảo luận
 
8. shoot /ʃuːt/ (v) bắn
 
9. lose /lu:z/ (v) mất
 
10. through /θruː/ (pre) xuyên qua
 
11. move /mu:v/ (v) di chuyển
 

Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould

 
1. woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ
 
2. book /bʊk/ (n) sách
 
3. look /lʊk/ (v) xem
 
4. took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take)
 
5. foot /fʊt/ (n) bàn chân
 
6. could /kʊd/ (modal verb) có thể
 
7. should /ʃʊd/ (modal verb) nên
 

Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

 
1. core /kɔːr/ (n) lõi
 
2. fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa
 
3. horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
 
4. more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn
 
5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp
 
6. north /nɔːrθ/ (n) phía bắc
 
7. port /pɔːrt/ (n) cảng
 
8. short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn
 
9. torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin
 

Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

 
1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà
 
2. journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình
 
3. work /wɜːrk/ (v) làm việc
 
4. worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng
 

Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

 
1. ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu
 
2. method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp
 
3. parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt
 
4. period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ
 
5. phantom /ˈfæntəm/ (n) bóng ma

Quảng cáo

Theo VnExpress

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Phát âm chữ X trong tiếng Anh
X được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là âm vô thanh hoặc phụ âm C. X được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh, và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất
Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).

Ôn lại các thì trong tiếng anh
Bài viết này dành cho những người bắt đầu học hoặc bỏ tiếng anh lâu muốn ôn lại kiến thức nhé. Các bạn có thể lưu file hình về trên điện thoại, máy tính để mở xem bất cứ lúc nào nhé

Có thể bạn cần

5 thái độ cần có để thành công

5 thái độ cần có để thành công

Nếu đang tìm kiếm một hình mẫu cho sự thành công lâu dài, bạn nên tìm hiểu sự nghiệp của tỷ phú Bill Gates. Vì sao ư? Tập đoàn Microsoft, doanh nghiệp mà ông sáng lập hiện có quy mô hoạt động toàn cầu, ông trở thành người giàu nhất thế giới với khối tài sản trị giá gần 80 tỷ đô la.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ