Từ vựng tiếng anh về công việc

21/08/2015   3.780  3.33/5 trong 3 lượt 
Từ vựng tiếng anh về công việc
Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ của mình

1. curriculum vitae (Viết tắt CV) /kəˌrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/ đơn xin việc
3. interview /'intəvju:/ phỏng vấn
4. job /dʒɔb/ việc làm
5. career /kə'riə/ nghề nghiệp
6. part-time /´pa:(r)t taim/ bán thời gian
7. full-time /fʊl taim/ toàn thời gian
8. permanent /'pə:mənənt/ dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời
10. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
11. notice period /ˈnəʊtɪs ˈpɪəriəd/ thời gian thông báo nghỉ việc
12. holiday entitlement /ˈhɒlɪdeɪ ɪnˈtaɪt(ə)lmənt/ chế độ ngày nghỉ được hưởng
13. sick pay /sɪk peɪ/ tiền lương ngày ốm
14. holiday pay /ˈhɒlɪdeɪ peɪ/ tiền lương ngày nghỉ
15. overtime /ˈəʊvə(r)ˌtaɪm / ngoài giờ làm việc
16. apply for a job / əˈplaɪ fɔː(r) ə dʒɔb/ xin việc
17. hire/ˈhaɪə(r)/ thuê
18. fire /'faiə/sa thải
19. get the sack /ɡet ðə sæk/ bị sa thải
20. salary /ˈsæləri/ lương tháng
21. wages /weiʤs/ lương tuần
22. pension scheme /ˈpenʃ(ə)n/ chế độ lương hưu 
23. health insurance /helθ ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm y tế
24. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/ bằng cấp
25. offer of employment /ˈɒfə(r) ɒv ɪmˈplɔɪmənt/ lời mời làm việc
26. working hour /ˈwɜː(r)kɪŋ ˈaʊə(r)/ giờ làm việc
27. maternity leave /məˈtɜː(r)nəti liːv / nghỉ thai sản
28. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
29. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
30. travel expenses: chi phí đi lại
31. reception /ri'sep∫n/: lễ tân
32. director /di'rektə/: giám đốc
33. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
34. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
35. boss /bɔs/: sếp
36. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
37. trainee /trei'ni:/ nhân viên tập sự
38. job description /dʒɔb dɪˈskrɪpʃ(ə)n/ mô tả công việc
39. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Học cách phàn nàn lịch sự trong tiếng Anh
Đã bao giờ bạn rơi vào tình huống bực bội, bị đối xử không đúng nhưng không biết phải phàn nàn thế nào trong tiếng Anh cho lịch sự? Năm bước sau đây sẽ giúp bạn.

Phân biệt Most, Almost, Most of và The Most
Sau đây là một số từ rất quen thuộc nhưng không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể phân biệt được sự khác nhau và cách sử dụng của chúng. Hi vọng phần giải thích sau có thế giúp Bạn hiểu rõ hơn về chúng.

Dấu hiệu nhận biết của 9 thì trong tiếng anh
Học và làm bài tập “tenses” khá là mệt mỏi. Lời khuyên là khi làm bài tập dạng này, chú ý xác định dấu hiệu nhận biết của thì là điều quan trọng nhất đấy.

Có thể bạn cần

Khi thất bại đừng vội bỏ cuộc

Khi thất bại đừng vội bỏ cuộc

Không phải bất cứ người nào biết phấn đấu đều có thể tránh được những sai lầm hoặc trắc trở. Sai lầm có thể nói là kinh nghiệm mà mỗi người đều phải trải qua. Không có gì là không thể đột phá được, sự kiên định cùng lòng tin và kiên trì là mấu chốt để bạn làm nên điều gì đó.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ