Những câu giao tiếp tiếng Hàn
(1) 책 펴세요.
Chek-pyơ-sê-yô.
mở sách ra.
(2) 잘 들으세요.
Jal-dư-rư-sê-yô.
(3) 따라 하세요.
Ttara- ha-sê-yô.
Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
(4) 읽어 보세요.
ir-gơ- bô-sê-yô
(5) 대답해 보세요.
De-dab-he-bô-sê-yô .
(6) 써 보세요.
Ssơ- bô-sê-yô.
Làm ơn viết nó ra.
(7) 알겠어요?
Ar-gếs-sờ-yô?
Các em/Bạn có hiểu không?
(8) 네, 알겠어요.
Ne, Ar-gếs-sờ-yô.
Vâng, em hiểu/tôi hiểu
(9) [아뇨] 잘 모르겠는데요.
[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô.
Không, tôi không hiểu.
(10) 질문 있어요?
Jil-mun- is-sờ-yô?
Bạn có câu hỏi nào ữa không?
(11) 네, 있는데요.
Ne, is-nưn-dề-yô.
Vâng, tôi có câu hỏi.
(12) 잊어버렸는데요.
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô.
(13) 한국말로 하세요.
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô.
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn
(14) 다시 한번 해 보세요.
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô
Thử lần nữa, cố lần nữa
(15) 맞았어요.
Đáp án đúng rồi.
(16) 틀렸는데요.
Thư -ryơss-nưn-dề-yô.
Nó không đúng
(17) 오늘은 이만 하겠어요.
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
(18) 잘 모르겠어요
jal-mo--reu-geut-sso-yo:
Tôi không biết rõ
(19) 다시 설명해주세요
ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo:
Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé
(20) 가르쳐주셔서 감사합니다
ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta