Cách nói 'đồng ý' hay 'phản đối' trong tiếng Anh

01/10/2015   2.966  4.62/5 trong 4 lượt 
Cách nói 'đồng ý' hay 'phản đối' trong tiếng Anh
Có nhiều cách giúp diễn đạt bạn đồng ý, phản đối hay chỉ đồng ý một phần với ý kiến của người khác.

"Tôi hoàn toàn đồng ý"

I completely/ absolutely agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
 
There is no doubt about it that… (Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó)
 
I couldn’t agree more. (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa)
 
I completely agree. (Tôi hoàn toàn đồng ý)
 
That’s so true. (Điều đó đúng đấy)
 
Absolutely. (Hoàn toàn là như vậy)
 
Exactly. (Chính xác)
 
Of course. (Tất nhiên)
 
You’re absolutely right. (Bạn hoàn toàn đúng)
 
Yes, I agree. (Vâng, tôi đồng ý)
 
I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy)
 
That’s a good idea. (Đó là một ý kiến hay)
 
I don’t think so either. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
 
So do I. (Tôi cũng vậy)
 
I’d go along with that. (Tôi thuận theo điều đó)
 
That’s true. (Đúng đấy)
 
Neither do I. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
 
I agree with you entirely. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
 
That’s just what I was thinking. (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)
 

"Tôi đồng ý một phần"

I agree up to a point, but… (Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng)
 
That’s true but… (Điều đó đúng, nhưng)
 
You could be right. (Có thể bạn đúng)
 
It sounds interesting, but… (Điều đó nghe thú vị, nhưng)
 
I see your point, but… (Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng)
 
That’s partly true, but… (Điều đó đúng một phần, nhưng)
 
I can agree with that only with reservations. (Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế)
 
That seems obvious, but... (Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng)
 
That is not necessarily so. (Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy)
 
It is not as simple as it seems.  (Nó không đơn giản như vậy đâu)
 
I agree with you in principle, but… (Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng...)
 
I agree with you in part, but…  (Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng)
 
Well, you could be right. (Ừm, bạn có thể đã đúng)
 

"Tôi không đồng ý"

I totally disagree. (Tôi hoàn toàn phản đối)
 
No way (Không đời nào - từ lóng)
 
I'm afraid, I can't agree with you. (Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn)
 
To be honest,… (Thành thực mà nói thì)
 
On the contrary,... (Ngược lại - trang trọng)
 
I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với anh)
 
I’m sorry, but I disagree. (Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý)
 
It’s out of question. (Điều đó là không thể)
 
That’s different. (Cái đó khác)
 
However,... (Tuy nhiên)
 
That’s not entirely true. (Cái đó hoàn toàn không đúng)
 
Yes, but don’t you think… (Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là)
 
That’s not the same thing at all. (Không phải lúc nào cũng như vậy)
 
I’m not so sure about that. (Tôi không chắc về điều đó)
 
The problem is that... (Vấn đề là)
 
I (very much) doubt whether... (Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng)

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Bảo Mi

Bảo Mi

Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.


Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Thành ngữ hài hước trong tiếng Anh
Nếu người Việt nói "Mặt trời mọc đằng Tây" thì người Anh sẽ nói "When pigs can fly" (Lợn cũng biết bay) để nói về sự việc không thể xảy ra một cách hài hước.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng
Thêm 50 mẫu câu thông dụng trong giao tiếp tiếng anh. Mọi người cùng học nha. Các bạn có thể SHARE để lưu lại học dần nhé.

Giảm thiểu sai sót trong văn viết tiếng Anh
Một đoạn văn mạch lạc, chuẩn chính tả và ngữ pháp sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt người đọc.

Có thể bạn cần

Những điều người Nhật tránh nói với trẻ lại là câu cửa miệng của bố mẹ Việt

Những điều người Nhật tránh nói với trẻ lại là câu cửa miệng của bố mẹ Việt

Việc bố mẹ quát lên: ’Con chẳng được cái tích sự gì cả’ sẽ khiến con mất tự tin, thu mình lại và không dám thử thách bản thân.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ