Speaking is easy: Where to Eat

03/09/2017   1.305  4.9/5 trong 5 lượt 
Speaking is easy: Where to Eat
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Where to Eat

Video Clip


Hôm nay chúng ta làm quen với các mẫu câu và từ vựng mới về chủ đề Eating out. Đầu tiên với chủ đề Where to Eat - Đi ăn ở đâu
 
Cùng đeo tai nghe, take note ý bạn nghe được, sau đó đối chiếu với Script dưới đây xem mình nghe được nhiều từ đúng không nhé! Tiếp theo là luyện nói các mẫu câu cho thuộc, cố gắng bắt chước cho đúng chất giọng trong Video.
 
Chúc bạn học tiếng Anh vui!
 
Link học Speaking is easy: Where to Eat: https://goo.gl/145RT8
 
Xem toàn bộ video tiếng Anh tại: https://goo.gl/sVNbr6 
 
------------------------------------------------------


Script

A: I am so hungry.
B: Me too. My stomach is growling.
A: Are there any good places nearby?
B: Do you want to go to the restaurant across the street?
A: Oh no! That place is so dirty!
B: I heard the food was good.
A: The food is good, but not the place itself.
B: What's so dirty about it?
A: The staff only cleans the tables once a day.
B: Wow, that is crazy! Anything else?
A: The bowls and plates are not washed well.
B: Let's not go there anymore.

-------------------------------------------------------

Vocabularies

- Hungry (adj): đói
- Stomach (n): bao tử
- Growl (v): réo
- Nearby (adj): gần đó
- Restaurant (n): nhà hàng
- Across (adv): ngang qua
- Dirty (adj): dơ
- Clean (v): làm sạch
- Bowl (n): cái bát
- Plate (n): cái dĩa
- Wash (v): rửa
 

Quảng cáo

Theo Thành Nha XYZ

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

45 tính từ giúp bạn tránh phải dùng 'very'
Khi mô tả mức độ cao của tính từ, chúng ta thường mắc lỗi lặp đi lặp lại "very". Sau đây là 45 cách để khắc phục điều đó.

Speak Now 1: Lesson 5 - 8 - A Birthday Present
Chủ đề: A Birthday Present

Các cụm từ thông dụng với Repair
Repair có nghĩa là sửa chữa, khôi phục. Các cụm từ với repair rất thông dụng. Chúng ta cùng học các cụm từ với repair trong bài học này nhé.

Có thể bạn cần

Muốn sống lâu hơn, hãy lấy vợ thông minh

Muốn sống lâu hơn, hãy lấy vợ thông minh

Các chuyên gia khẳng định, lấy vợ có đặc điểm này, người chồng ắt sẽ sống lâu và khỏe mạnh hơn.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ