Từ vựng tiếng Hàn: 43 từ vựng về Trái cây

20/11/2014   11.836  4.36/5 trong 306 lượt 
Từ vựng tiếng Hàn: 43 từ vựng về Trái cây
Học từ vựng cần học hàng ngày và nên học theo chủ đề, học theo từ trái nghĩa, học bằng hình ảnh và hôm nay, mình mới sưu tâm được các từ mới tiếng Hàn theo chủ đề trái cây (과일), mời các bạn cùng học.

Học từ vựng Bài học

과일 Trái cây

STT

TIẾNG HÀN

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

TIẾNG ANH

1

용과

Yong- wa

quả thanh long

dragon fruit

2

자몽

Ja - mong

quả bưởi

pomelo

3

레몬

Le- mon

quả chanh

lemon

4

멜론

Mel- lon

dưa

melon

5

 Bae

quả lê

pear

6

사과

Sa- kwa

quả táo

apple

7

바나나

Ba- na- na

quả chuối

bananas

8

토마토

T’o- ma- t’o

quả cà chua

tomato

9

포도

P’o do

quả nho

grape

10

딸기

Ttal- gi

dâu tây

strawberry

¡

파인애플

P’a-i-ne-p’eul

quả dứa, thơm

ananas- pineapple

12

복숭아

Bok-suung- a

quả đào

peach

13

금귤

Geum-gyul

quả quất, trái tắc

kumquat

14

밀크과일

Mil-k’u-kwa-il

quả vú sữa

starapple

15

롱안

Long-an

quả nhãn

longan

16

사보체

Sa-bo-che

quả hồng xiêm, sapoche

sapolia

17

수박

Su-bak

dưa hấu

water melon

18

참외

Cha-moe

dưa lê

pearmelon

19

오이

o-ii

dưa chuột

cucumber

20

살구

Sal- gu

quả mơ

apricot- tree

21

람부탄

Lam-bu-t’al

quả chôm chôm

rabbutan

22

파파야

P’a-p’a-ya

đu đủ

papaya

23

감자

Gam-ja

khoai tây

potato

24

고구마 

Go-gu-ma

khoai lang

sweet potato

25

망고

Man-go

quả xoài

mango

26

오렌지

o-ren-ji

quả cam

orange

27

Gyul

quả quýt

 

28

대추

Dae chuu

táo tàu

 

29

Gam

quả hồng

 

30

Bam

hạt dẻ

chestnut

31

해바라기

He-ba-ra-gi

hạt hướng dương

sunflower

32

땅콩

Ttang-k’ong

đậu phộng, đậu phụng, lạc

peanut

33

석류

Seok-lyu

quả lựu

pomegranate

34

구아바

Guu-a-ba

quả ổi

guava

35

고추

Go-chuu

quả ớt

chilli

36

두리안

Du-ri-an

quả sầu riêng

durian

37

체리

Che-lii

quả anh đào

cherry

38

망고스틴

Mang-go-seu-t’il

quả măng cụt

mangoteen

39

옥수수

Ok-suu-suu

bắp, ngô

corn

40

팝콘

P’ap-k’on

bỏng ngô

popcorn

41

아보카도

a-bo-k’a-do

quả bơ

avocado

42

코코넛

K’o-k’o-neot

quả dừa

coconut

43

서양자두

Seo-yang-ja-du

quả mận

pulm

 

Quảng cáo

Người đăng

Tony Tèo

Tony Tèo

Sống hết mình với đam mê cuồng cháy


Là thành viên từ ngày: 20/02/2014, đã có 0 bài viết
Website: https://antruacungtony.com

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Từ vựng tiếng Hàn: 44 từ vựng về đồ dùng trẻ sơ sinh
Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng về đồ dùng của trẻ sơ sinh như: áo liền quần, xe tập đi, tã, yếm, núm vú giả,... chúc các bạn có thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Hàn hơn nữa.

Học từ vựng

Từ vựng tiếng Hàn: 60 từ vựng về gia đình
Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình của Hàn Quốc. Người Hàn phân biệt ngôi thứ và tôn ty trật tự rất rõ ràng. Theo thứ bậc - vị trí trong gia đình, các thành viên phải có lối cư xử phù hợp.

Học từ vựng

5 nguyên tắc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp
Từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ, vì thế cách chúng ta xây dựng nền tảng ấy ảnh hưởng rất nhiều đến kết quả của chúng ta.

Vui học Học từ vựng

Có thể bạn cần

Nguyên tắc sống của người thông minh

Nguyên tắc sống của người thông minh

Thành công chỉ đến với những ai biết cố gắng và luôn có những khát vọng trong cuộc sống. Nếu bạn chỉ đọc hết một quyển sách và cho như vậy là đủ thì không bao giờ bạn có thêm kiến thức, kỹ năng cho bản thân. Trong cuộc sống và công việc cũng vậy, cuộc sống luôn là những thử thách và bạn phải tìm cách vượt qua tất cả những thử thách đó. Nếu bạn dễ dàng thõa mãn với những gì mình đã làm được điều đó đồng nghĩa với việc bạn đã chấp nhận bỏ cuộc.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ