Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

17/04/2018   8.216  3.75/5 trong 14 lượt 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Cũng giống như Tiếng Việt, cách xưng hô trong tiếng Hàn cũng có những cấp bậc riêng áp dụng cho những đối tượng khác nhau.

 
Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề gia đình nhé.

외할아버지[oe hal a po ji] : ông ngoại
외할머니[oe-hal-meo-ni]: bà ngoại
외할머니 bà ngoại
할아버지 [harabochi ] : Ông nội
할머니 [hal mo ni] : Bà nội
 
아빠 [a-bba] : Ba
엄마 [ơm-ma] : Má
부모님 [bu-mô-nim] : Ba má, bố mẹ
형 [hyơng] = 오빠 [ô bba] : Anh trai (Em trai gọi)
누나 [nu-na] : Chị ( em trai gọi chị gái)
언니 [ơn-ni] : Chị (em gái gọi chị gái)
동생 [tông-xeng] : Em ( gọi chung)
남동생 [nam-tông-xeng] : Em trai
여동생 [yơ-tông-xeng] : Em gái
 
아들[a-tul] : con trai
딸 [ttal] : con gái
고모 [ko-mo] : cô
이모[i-mo] : dì
이모부 [i-mo-pu] : dượng
며느리 [myeo-neu-ri] : con dâu
사위 [sa-wi] : con rể
 
 
장남 [jang-nam] : trưởg nam
장녀[jang-nyeo] : trưởng nữ
막내 [mak-nae] : con út
큰형/맏형 [ keun-hyeong/ mat-hyeong] : anh cả
맏누이/큰누이 [mat-nu-i/ keun-nu-i] : chị cả
서방님 [seo-pang-nim] : em trai chồng(đã kết hôn)
도련님 [to-ryeon-nim] : em trai chồng ( chua kết hôn)
장모님 [jang-mo-nim] : mẹ vợ
시어머님 [si-eo-mo-nim] : mẹ vợ
진어머니 [jin-eo-meo-nim] : mẹ ruột
계모[kye-mo] mẹ kế - 양모[yang-mo] : mẹ nuôi
어가씨 [a-ga-ssi] em gái chồng
올케 [ol-kye] chị dâu
사촌형 [sa-chon-hyeong] anh họ
매부 [mae-pu] anh rể
조카 [jo-ka] cháu - 손녀 [son-nyeo] cháu gái
진손자[jin-son-ja] cháu ruột - 왼손자[oen-son-ja] cháu ngoại

Quảng cáo

Theo tienghancoban

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Những cặp tính từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và khó nhớ. Các loại từ như từ đồng âm trái nghĩa, từ mượn gốc Hán, từ mượn gốc tiếng Anh đều gây khó khăn cho người học. Cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất là học qua các cặp từ vựng trái nghĩa.

 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn đơn giản nhất
Dưới đây sẽ là 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất giúp bạn có được khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng ngôn ngữ này để giao tiếp hàng ngày hiệu quả.

Nhập môn tiếng Hàn: Nguyên âm, phụ âm
Cùng làm quen với bảng chữ cái nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn kèm theo phiên âm La tinh.

Có thể bạn cần

Nguyên nhân khiến bạn luôn thất bại

Nguyên nhân khiến bạn luôn thất bại

Có khi nào bạn tự hỏi, tại sao mình nỗ lực nhiều đến vậy vẫn không đạt thành quả như mong muốn? Có thể bạn đang cố gắng không đúng cách hoặc để quá nhiều yếu tố khách quan cản trở suy nghĩ của mình.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ