Các thành ngữ tiếng Anh với từ Mind

27/08/2018   4.843  4.75/5 trong 2 lượt 
 Các thành ngữ tiếng Anh với từ Mind
Trong bài viết này các bạn sẽ biết thêm về các thành ngữ tiếng Anh với từ Mind và cách sử dụng. Cùng học nhé!


1. make up your mind | make your mind up


→ quyết định
 
What do you want for dinner tonight? You have to make up your mind soon, because the supermarket closes in an hour.
 
Tối nay bạn muốn ăn gì? Bạn phải sớm quyết định thôi vì siêu thị sẽ đóng cửa trong vòng 1 tiếng nữa.
 

2. bear/keep sb/sth in mind | bear/keep in mind that
 

→ ghi nhớ điều gì
 
When you're driving a car, you must bear this in mind at all times: Keep your eyes on the road.
 
Khi bạn đang lái xe, phải luôn ghi nhớ điều này: Tập trung nhìn đường đi.
 

3. have a mind of your own
 

→ nghĩ hay hành động độc lập
 
Even though my daughter is only four, she has a mind of her own. She has a very strong opinions about food, toys, and everything else.
 
Mặc dù con gái của tôi mới có 4 tuổi, nó khá là độc lập. Nó có ý kiến rõ ràng về đồ ăn, đồ chơi, và những thứ khác nữa.
 

4. read someone's mind
 

→ đọc được suy nghĩ của người khác
 
I was looking at the books, trying to choose, when Shirley apparently read my mind and handed me the one I wanted.
 
Tôi đang nhìn vào đống sách để lựa thì Shirley đã đọc được suy nghĩ của tôi và đưa cho tôi cái cuốn mà tôi muốn.
 

5. speak your mind
 

→ nói lên ý kiến của mình
 
Don't be afraid to speak your mind when you talk to the teacher.
 
Đừng ngại nói lên ý kiến của mình trước mặt giáo viên.
 

6. be/go out of your mind
 

→ (informal) trở nên điên khùng
 
You're lending them money? You must be out of your mind!
 
Mày cho tụi nó mượn tiền hả? Mày đúng là điên rồi!
 

7. take your mind off sth
 

→ tạm quên điều gì không vui
 
Playing tennis after work helps me take my mind off all the problems at the office, so I can relax when I get home.
 
Chơi quần vợt sau giờ làm giúp tôi tạm quên đi những vấn đề tại công ty, do vậy mà tôi có thể thư giãn khi tôi trở về nhà.
 

8. slip your mind
 

→ quên điều gì
 
I meant to bring my CDs to the party, but then it completely slipped my mind.
 
Tôi định mang mấy cái đĩa của tôi đến bữa tiệc, nhưng sau đó tôi hoàn toàn quên khuấy đi mất.

Quảng cáo

Theo leerit

Người đăng

Cherry Cherry

Cherry Cherry

Give and take


Là thành viên từ ngày: 12/05/2017, đã có 344 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

Bạn cần đăng nhập để bình luận.
No Avatar

Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?

Bài viết khác

Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hay nhất
Tổng hợp các câu giao tiếp hay nhất, phổ biến và thông dụng nhất.

Speaking is easy: Detention
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Detention

Học từ vựng tiếng Anh về Mỹ Phẩm
Một số bạn hỏi mình nhiều từ vựng về chủ đề Mỹ Phẩm. Hôm nay mình sưu tầm được một số từ vựng rất rất hay, các bạn xem nhé!

Học từ vựng

Có thể bạn cần

Những cách thêm nhiều bạn trên Google Plus mỗi ngày

Những cách thêm nhiều bạn trên Google Plus mỗi ngày

Hôm nay mình chia sẻ các bạn một số mẹo thêm nhiều bạn mỗi ngày trên Google Plus. Các bạn có thể làm theo clips dưới đây.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ