Danh ngôn hay về nghệ thuật lắng nghe

23/03/2015   9.619  4.42/5 trong 195 lượt 
Danh ngôn hay về nghệ thuật lắng nghe
Lắng nghe là cả một nghệ thuật. Đó không chỉ đơn thuần là nghe qua. Nó đòi hỏi người nghe phải biết chủ động trong buổi nói chuyện cũng như biết cách kết hợp một số kỹ năng và kỹ thuật nhất định.

Vui học Bài học

Hãy biết lắng nghe. Đôi tai bạn sẽ không bao giờ dẫn bạn vào rắc rối.
Be a good listener. Your ears will never get you into trouble.
Frank Tyger
   
-------------------
Thính giác là một trong năm giác quan của con người. Nhưng lắng nghe là nghệ thuật.
Hearing is one of the body's five senses. But listening is an art.
Frank Tyger
 
-------------------
Hãy học cách lắng nghe. Cơ hội có thể gõ cửa rất khẽ khàng.
Learn to listen. Opportunity could be knocking at your door very softly.
Frank Tyger
 
-------------------
Trước khi bạn nói, hãy lắng nghe. 
Trước khi bạn viết, hãy nghĩ. 
Trước khi bạn tiêu pha, hãy kiếm được
Trước khi bạn đầu tư, hãy tìm hiểu. 
Trước khi bạn phê phán, hãy chờ đợi
Trước khi bạn cầu nguyện, hãy tha thứ
Trước khi bạn bỏ cuộc, hãy thử. 
Trước khi bạn nghỉ hưu, hãy tiết kiệm
Trước khi bạn chết, hãy cho đi.
Before you speak, listen. 
Before you write, think
Before you spend, earn. 
Before you invest, investigate. 
Before you criticize, wait. 
Before you pray, forgive. 
Before you quit, try. 
Before you retire, save. 
Before you die, give.
William Arthur Ward
 
-------------------
Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe. 
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn. 
We must learn before we can prepare. 
We must prepare before we can serve. 
We must serve before we can lead.
William Arthur Ward
 
-------------------
Kỹ năng lắng nghe là phương thuốc tốt nhất cho sự cô đơn, tính ba hoa và bệnh viêm thanh quản.
Skillful listening is the best remedy for loneliness, loquaciousness, and laryngitis.
William Arthur Ward
  
-------------------
Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.
Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don't say.
Khuyết danh
 
-------------------
Bạn có ích không phải chỉ bởi họ sẽ lắng nghe ta, mà còn bởi họ sẽ cười nhạo ta; Qua họ, chúng ta học được đôi chút khách quan, đôi chút khiêm tốn, đôi chút nhã nhặn; Chúng ta học được những nguyên tắc của cuộc đời và trở thành người chơi tốt hơn trong cuộc chơi.
Friends are helpful not only because they will listen to us, but because they will laugh at us; Through them we learn a little objectivity, a little modesty, a little courtesy; We learn the rules of life and become better players of the game.
Will Durant
 
-------------------
Nên biết rằng tất cả kẻ xu nịnh đều sống nhờ vào những người lắng nghe chúng.
Be advised that all flatterers live at the expense of those who listen to them.
La Fontaine
   
-------------------
Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man's silence is wonderful to listen to.
Thomas Hardy
   
-------------------
Một số người muốn nhất là tuân theo nguyên tắc, tôi chỉ muốn diễn ta điều tôi nghe được. Không có nguyên lý. Bạn chỉ phải lắng nghe. Hưởng thụ chính là luật lệ.
Some people wish above all to conform to the rules, I wish only to render what I can hear. There is no theory. You have only to listen. Pleasure is the law.
Claude Debussy
 
-------------------
Khi một người phụ nữ đang nói, hãy nghe điều nàng nói qua đôi mắt của nàng.
When a woman is talking to you, listen to what she says with her eyes.
Victor Hugo
 
-------------------
Một trong những bằng chứng rõ nét nhất cho tình bạn mà một người có thể dành cho người khác là nhẹ nhàng nói với bạn mình khuyết điểm của anh ta. Nếu có thứ gì hơn thế thì đấy chính là lắng nghe với sự biết ơn và sửa chữa sai lầm đó.
One of the surest evidences of friendship that one individual can display to another is telling him gently of a fault. If any other can excel it, it is listening to such a disclosure with gratitude, and amending the error.
Edward Bulwer Lytton

Quảng cáo

Sưu tầm

Người đăng

Gõ Kiến

Gõ Kiến

Gõ Kiến chăm chỉ


Là thành viên từ ngày: 30/03/2014, đã có 290 bài viết

Tài trợ

BÌNH LUẬN

1 bình luận
No Avatar
Tony Tèo title=

Tony Tèo - 30/03/2015 11:33:25

Học được rất nhiều câu tiếng Anh nhé

Thích 1

Bài viết khác

Các cụm từ thông dụng với Repair
Repair có nghĩa là sửa chữa, khôi phục. Các cụm từ với repair rất thông dụng. Chúng ta cùng học các cụm từ với repair trong bài học này nhé.

Speaking is easy: Running a Fever
Chủ đề học tiếng anh hôm nay: Running a Fever

10 thành ngữ tiếng Anh với Money
Trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ ví vón với tiền như “ném tiền qua cửa sổ” hay “tiền không phải là vấn đề”. Tiếng Anh cũng có những thành ngữ tương tự.

Có thể bạn cần

Liều và Lĩnh

Liều và Lĩnh

Lúc thực tập, Tony có đi làm cho một xí nghiệp giày xuất khẩu. Bên Hàn Quốc cung cấp một loại keo dán đế, có chứa dung môi dễ bắt lửa, nên quản đốc căn dặn công nhân tuyệt đối không được hút thuốc trong nhà xưởng. Nhưng vừa quay đi thì có cậu công nhân móc ra làm điếu vì thèm, thấy quản lý tới thì vội ném xuống sàn rồi lấy chân giẫm lên.

Liên kết logo

Bàn phím trong mơ