Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng như: Chúc mừng sinh nhật, Chúc ngủ ngon, Chúc thành công, Chúc hạnh phúc,... và một số câu thông dụng như Xin lỗi, Cảm ơn, Tạm biệt,.. Chúc các bạn học tốt
Vui học Bài học
Câu chúc thông dụng
Chúc mừng sinh nhật
생일 축하합니다
Chúc bạn thành công.
성공하시기를 바랍니다!
모든 것 성공하시기를 바랍니다.
Chúc anh hạnh phúc.
행복하세요!
Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
행복하시기를 바랍니다.
Chúc may mắn!
행운을 빌겠습니다!
Chúc trường thọ !
오래사세요!
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
오래 오래 살고 행복하십시요
Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.
승진을 축하합니다!
Chúc mừng anh có công việc mới.
새 일을 축하합니다!
Chúc mừng đám cưới của bạn.
결혼을 축하합니다!
두 분이 행복하시길 바랍니다!
Chúc mừng thi đậu.
합격을 축하합니다!
Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요.
Chúc mừng giáng sinh!
메리 크리스마스!
Chúc năm mới được nhiều phúc lành
새해 복 많이 받으십시오
Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện
새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다
Chúc năm mới phát tài
새해에 부자가 되세요
Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
새해에 모든 사업에 성공하십시오
Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.]
Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
미안합니다.(죄송합니다.)
[mianhabnida.(joesonghabnida.)]
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
gwaenchanhseubnida.(gwaenchanh-ayo.)
Không sao, không vấn đề gì.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )
Anh có khỏe không? (chào hỏi lần đầu tiên)
처음 뵙겠습니다.
Anh có khỏe không?
잘 지내세요?